THÉP TẤM CÁN NÓNG
Mác thép phổ biến: SS400, Q235, CT3, ASTM A36, ASTM A572, SS490, Q345B, Q460D …
Công dụng: Sử dụng trong các công trình xây dựng, công nghiệp; dập khuôn mẫu; kết cấu kim loại trong xây dựng; thiết bị di động, xe cộ, nâng chuyển; đóng tàu và nhiều công dụng khác.
Thép tấm cán nóng do Công ty SÀI GÒN KINH BẮC cung cấp vật liệu SS400, S45C, S50C, SKD11, SKD61... "Tất cả sản phẩm của chúng tôi đều có giấy chứng nhận, Chứng chỉ Xuất xứ Hàng hóa rõ ràng"
Công ty SÀI GÒN KINH BẮC (SKB). Chúng tôi cung cấp các sản phẩm cho hệ thống đường ống thép carbon, thép không gỉ, thép hợp kim. Các sản phẩm như phụ kiện hàn - butt weld fittings, phụ kiện áp lực - forged pipe fittings, phụ kiện ren - cast pipe fittings, van nghiệp. Được sử dụng trong đường ống cấp nước, đường ống dẫn, công nghiệp chế biến, công nghiệp dầu khí, công nghiệp hóa chất và các hệ thống đường ống chuyển chất lỏng khác.
1.THÀNH PHẦN HÓA HỌC TIÊU CHUẨN GB (GB 700-88)
Mác thép |
C (%) |
Si (%)(2) |
Mn (%) |
P (%)≤ |
S (%)≤ |
Cr (%) ≤ |
Ni (%)≤ |
Cu(%) ≤ |
Khử Oxy (1) |
Q195 |
0.06 ~ 0.12 |
≤ 0.30 |
0.25 ~ 0.5 |
0.045 |
0.050 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
F,b,Z |
Q215A |
0.009 ~ 0.15 |
≤ 0.30 |
0.25 ~ 0.5 |
0.045 |
0.050 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
F,b,Z |
Q215B |
0.009 ~ 0.15 |
≤ 0.30 |
0.25 ~ 0.5 |
0.045 |
0.050 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
F,b,Z |
Q235A(3) |
0.14 ~ 0.22 |
≤ 0.30 |
0.30 ~ 0.65(3) |
0.045 |
0.050 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
F,b,Z |
Q235B |
0.12 ~ 0.20 |
≤ 0.30 |
0.30 ~ 0.70(3) |
0.045 |
0.050 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
F,b,Z |
Q235C |
≤ 0.18 |
≤ 0.30 |
0.35 ~ 0.80 |
0.040 |
0.040 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
Z |
Q235D |
≤ 0.17 |
≤ 0.30 |
0.35 ~ 0.80 |
0.035 |
0.035 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
TZ |
Q255A |
0.18 ~ 0.28 |
≤ 0.30 |
0.40 ~ 0.70 |
0.045 |
0.045 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
Z |
Q255D |
0.18 ~ 0.28 |
≤ 0.30 |
0.40 ~ 0.70(1) |
0.045 |
0.045 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
Z |
Q275 |
0.28 ~ 0.38 |
≤ 0.35 |
0.50 ~ 0.80 |
0.045 |
0.050 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
Z |
F. Thép Sôi; b, thép nửa sôi; Z. thép lắng.
TZ thép lắng đặc biệt.
Hàm lượng Si của thép kết cấu cacbon; F ≤ w Si 0.007%; Giới hạn dưới Si của Z là 0.012%
Giới hạn trên w Mn của thép sôi Q345A và B là 0.60%.
CƠ TÍNH THÉP KẾT CẤU HÀN:
3. CƠ TÍNH THÉP KẾT CẤU HÀN: |
||||||||||||
Mác thép |
Giới hạn chảy (MPa) ≥ |
Độ bền kéo |
Độ giãn dài ≥ |
Akv (0oC)/J |
||||||||
Độ dày (mm) |
Độ dày (mm) |
Độ dày (mm) |
δ (%) |
|||||||||
<16 |
16 ~ 40 |
40 ~ 75 |
75 ~ 100 |
100 ~ 160 |
160 ~ 200 |
<100 |
100 ~ 200 |
|
|
|
||
SM400A |
245 |
235 |
215 |
215 |
205 |
195 |
400 ~ 510 |
400 ~ 510 |
< 5 |
23 |
- |
|
SM400B |
5 ~ 16 |
18 |
≥ 27 |
|||||||||
16 ~ 50 |
22 |
|
||||||||||
SM400C |
- |
- |
> 40 |
24 |
≥ 47 |
|||||||
SM 490A |
325 |
315 |
295 |
295 |
228 |
275 |
490 ~ 610 |
490 ~ 610 |
<5 |
22 |
≥ 27 |
|
SM 490B |
5 ~ 16 |
17 |
||||||||||
16 ~ 50 |
21 |
|||||||||||
SM 490C |
- |
- |
> 40 |
23 |
≥ 47 |
|||||||
SM490YA |
365 |
355 |
335 |
325 |
- |
- |
490 ~ 610 |
- |
< 5 |
19 |
- |
|
SM490YB |
5 ~ 16 |
15 |
||||||||||
|
16 ~ 50 |
19 |
||||||||||
|
> 40 |
21 |
≥ 27 |
|||||||||
SM520B |
365 |
355 |
335 |
325 |
- |
- |
520 - 640 |
- |
< 5 |
19 |
|
|
SM520C |
5 ~ 16 |
15 |
≥ 27 |
|||||||||
|
16 ~ 50 |
19 |
|
|||||||||
|
> 40 |
21 |
≥ 47 |
|||||||||
SM 570 |
460 |
450 |
430 |
420 |
- |
- |
570 - 720 |
- |
< 16 |
19 |
≥ 47 |
|
> 16 |
26 |
(-50C) |
||||||||||
> 20 |
20 |
|
Quy cách thép tấm thông dụng
Tên hàng |
Độ dày (mm) |
Quy cách thông dụng trên thị trường |
Đơn Trọng (Kg/tấm) |
Mác thép phổ biến |
Công dụng |
Thép tấm thông thường |
3 |
(1500 x 6000) mm |
211.95 |
SS400, Q235, CT3, ASTM A36, ASTM A572, SS490, Q345B, Q460D … |
Sử dụng trong các công trình xây dựng, công nghiệp; dập khuôn mẫu; kết cấu kim loại trong xây dựng; thiết bị di động, xe cộ, nâng chuyển; đóng tàu và nhiều công dụng khác. |
(2000 x 6000) mm |
282.60 |
||||
4 |
(1500 x 6000) mm |
282.60 |
|||
(2000 x 6000) mm |
376.80 |
||||
5 |
(1500 x 6000) mm |
353.25 |
|||
(2000 x 6000) mm |
471.00 |
||||
6 |
(1500 x 6000) mm |
423.90 |
|||
(2000 x 6000) mm |
565.20 |
||||
8 |
(1500 x 6000) mm |
565.20 |
|||
(2000 x 6000) mm |
753.60 |
||||
10 |
(1500 x 6000) mm |
706.50 |
|||
(2000 x 6000) mm |
942.00 |
||||
12 |
(1500 x 6000) mm |
847.80 |
|||
(2000 x 6000) mm |
1,130.40 |
||||
14 |
(1500 x 6000) mm |
989.10 |
|||
(2000 x 6000) mm |
1,318.80 |
||||
Thép tấm dày |
16 |
(1500 x 6000) mm |
1,130.40 |
SS400, Q235, CT3, ASTM A36, ASTM A572, SS490 … |
Chế tạo, gia công các chi tiết máy, trục cán, gia công cơ khí... |
(2000 x 6000) mm |
1,507.20 |
||||
18 |
(1500 x 6000) mm |
1,271.70 |
|||
(2000 x 6000) mm |
1,695.60 |
||||
20 |
(1500x6000) mm |
1,413.00 |
|||
(2000x6000) mm |
1,884.00 |
||||
25 |
(1500 x 6000) mm |
1,766.25 |
|||
(2000 x 6000) mm |
2,355.00 |
||||
30 |
(1500 x 6000) mm |
2,119.50 |
|||
(2000 x 6000) mm |
2,826.00 |
||||
35 |
(1500 x 6000)mm |
2,472.75 |
|||
(2000x 6000) mm |
3,297.00 |
||||
40 |
(1500 x 6000) mm |
2,826.00 |
|||
(2000 x 2000) mm |
3,768.00 |
||||
45 |
(1500 x 6000) mm |
2,826.00 |
|||
(2000 x 6000) mm |
3,768.00 |
||||
50 |
(1500 x 6000) mm |
3,532.50 |
|||
(2000 x 6000) mm |
4,710.00 |
No. |
TRUNG QUỐC |
ĐỨC |
NHẬT |
MỸ |
|
GB |
ISO |
BS |
|
1 |
Q195 (A1,B1) |
S185 (St33) |
- |
A285M Gr. B |
2 |
Q215A |
USt 34-2 |
SS330 |
A283M Gr. C |
3 |
A215B (A2, C2) |
RSt 34-2 |
(SS34) |
A 573 M Gr.58 |
4 |
Q3235A |
S235JR |
SS400 |
A570 Gr. A |
5 |
Q235B |
S235JRG1 |
(SS41) |
A570 Gr. D |
6 |
Q235C |
S235JRG2 |
|
A283M Gr. D |
7 |
Q235D |
|
|
|
(A3,C3) |
(St 37-2 |
|||
USt 37-2, |
||||
RSt 37-2) |
||||
8 |
Q255A |
St44-2 |
SM400A |
A709 Gr.36 |
9 |
Q255D |
SM400B |
||
(A4,C4) |
(SM41A, |
|||
SM41B) |
||||
10 |
Q275 |
S275J2G3 |
SS490 |
- |
(C5) |
S275J2G4 |
(SS50) |
||
|
(St44-3N) |
|
Tag thép tấm
PHƯƠNG THỨC VẬN CHUYỂN VÀ THỜI GIAN GIAO HÀNG
Thời gian vận chuyển: Khi bạn chọn "hình thức" vận chuyển được dựa trên tổng số phụ của đơn đặt hàng và là phương pháp giao hàng mặc định nó sẽ được vận chuyển bằng một trong các phương pháp có sẵn cho chúng ta.
Tổng thời gian ước tính để nhận đơn đặt hàng của bạn được hiển thị bên dưới:
Tổng thời gian giao hàng được tính từ thời điểm đặt hàng của bạn cho đến khi nó được giao cho bạn. Tổng thời gian giao hàng được chia thành thời gian xử lý và thời gian vận chuyển.
Thời gian xử lý: Thời gian chuẩn bị (các) mặt hàng của bạn để vận chuyển từ kho của chúng tôi. Điều này bao gồm chuẩn bị các mặt hàng của bạn, thực hiện kiểm tra chất lượng và đóng gói cho lô hàng.
Thời gian vận chuyển: Thời gian để (các) mặt hàng của bạn đi từ kho của chúng tôi đến đích của bạn.
Phương thức vận chuyển được đề xuất của bạn được hiển thị dưới đây:
Phương thức vận chuyển |
Thời gian vận chuyển |
Vận chuyển hỏa tốc |
1-3 ngày làm việc |
Vận chuyển nhanh |
3-7 ngày làm việc |
Vận chuyển đường bộ |
7-10 ngày làm việc |
Chú thích:
(1) Thời gian vận chuyển được đề cập ở trên đề cập đến thời gian ước tính của ngày làm việc mà lô hàng sẽ nhận sau khi một đơn đặt hàng đã được vận chuyển.
(2) Ngày làm việc không bao gồm Thứ Bảy / Chủ Nhật và bất kỳ ngày lễ nào.
(3) Những ước tính này dựa trên các trường hợp thông thường và không đảm bảo về thời gian giao hàng.
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
Để thuận tiện cho việc thanh toán, công ty chúng tôi xin thông báo thông tin tài khoản ngân hàng như sau:
Chủ Tài khoản: CÔNG TY TNHH TM VÀ DV SÀI GÒN KINH BẮC.
Số tài khoản: 0441000629178 (Vietcombank) - Ngân hàng Vietcombank, chi nhánh Tân Bình.
Số tài khoản: 060075294959 (Sacombank) - Ngân hàng Sacombank, chi nhánh Q4.
HOẶC
Chủ Tài khoản: VŨ VĂN BÌNH
Số tài khoản: 0441000625936 (Vietcombank) - Ngân hàng Vietcombank, chi nhánh Tân Bình.
Số tài khoản: 060139353369 (Sacombank) - Ngân hàng Sacombank, chi nhánh E-Town.
*** Khi quý khách chuyển tiền khác hệ thống với ngân hàng của chúng tôi, quý khách vui lòng scan ủy nhiệm chi gửi qua mail cho chúng tôi: info@skb.vn
Liên hệ phòng kế toán:
Số điện thoại: 02866569779 – Email: skb.vn0899@gmail.com
Xin chân thành cảm ơn và mong hợp tác!