Thép tấm cán nguội ASTM A36, Q235, Q345, SPCC, SPCD, SPCCD, SPHC...
Tiêu chuẩn: ASME, ASTM, JIS, BS, DIN, GB, EN, CSA, ABS, API, vv...
Kích thước: Độ dày tấm: 0.23 - 2.0mm.
Chiều rộng: 750 mm, 1.000 mm, 1.250 mm, 1.500 mm, 1.800 mm, 2.000 mm, 2.400 mm, hoặc theo yêu cầu
Chiều dài: 6.000 mm, 9.000 mm, hoặc theo yêu cầu của Khách hàng.
Ứng dụng: Thép tấm cán nguội được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp đóng tàu, công nghiệp ô tô, máy bay, cầu, cảng, xây dựng, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, khuôn mẫu, ngành cơ khí, ngành điện, công nghệ sinh, dược, chế tạo máy, xăng dầu, khuôn mẫu, ngành khai thác mỏ, vv...
Công ty SÀI GÒN KINH BẮC (SKB). Chúng tôi cung cấp các sản phẩm cho hệ thống đường ống thép carbon, thép không gỉ, thép hợp kim. Các sản phẩm như phụ kiện hàn - butt weld fittings, phụ kiện áp lực - forged pipe fittings, phụ kiện ren - cast pipe fittings, van nghiệp. Được sử dụng trong đường ống cấp nước, đường ống dẫn, công nghiệp chế biến, công nghiệp dầu khí, công nghiệp hóa chất và các hệ thống đường ống chuyển chất lỏng khác.
Mác thép |
Tính chất |
Bề mặt |
Ký hiệu mác thép |
Ứng dụng |
Ghi chú |
SPCC |
Mềm |
- |
SPCC-A |
Ứng dụng vào nhiều mục đích. |
Tiêu chuẩn cho thương mại |
Mềm |
Bề mặt mờ |
SPCC – D |
Sử dụng trong kết cấu thông thường, làm ống, thùng xe, các bộ phận xe ô tô, đồ điện tử |
Tiêu chuẩn cho thương mại |
|
Độ cứng 1/8 |
Bề mặt mờ |
SPCC – 8D |
Vật liệu Ngành điện, máy tính, ô tô, … |
Thép cứng đặc biệt |
|
Bề mặt sáng |
SPCC- 08B |
||||
Độ cứng 1/4 |
Bề mặt mờ |
SPCC-4B |
Vật liệu ngành điện, máy tính, ô tô, … |
Thép cứng đặc biệt |
|
Bề mặt sáng |
SPCC-4B |
||||
Độ cứng 1/4 |
Bề mặt mờ |
SPCC-2B |
Vật liệu ngành điện, máy tính, ô tô, … |
Thép cứng đặc biệt |
|
Bề mặt sáng |
SPCC-2B |
||||
Độ cứng tối đa |
Bề mặt sáng |
SPCC – 1 B |
Vật liệu chế tạo mũi khoan, thiết bị, mô tô và những công dụng khác |
Thép cứng cường độ cao. |
|
SPCD |
Bề mặt mờ |
SPCD –CD |
Vật liệu ngành điện, máy tính, ô tô, … |
Cán, kéo |
|
SPCE |
Bề mặt mờ |
SPCE - SD |
Vật liệu chế tạo mũi khoan, thiết bị, mô tô và những công dụng khác |
Cán, kéo |
|
SPCEN - SD |
Vật liệu chế tạo mũi khoan, thiết bị, mô tô và những công dụng khác |
Cán, kéo |
|||
JIS G3135 SPFC |
SPFC 340 |
Bề mặt mờ |
- |
Vật liệu cho ngành xe hơi, làm ống |
|
SPFC 370 |
Bề mặt mờ |
- |
Vật liệu cho ngành xe hơi, làm ống |
||
SPFC 390 |
Bề mặt mờ |
- |
Vật liệu cho ngành xe hơi, làm ống |
1. Thành phần hóa học của thép kết cấu Cacbon thông dụng Trung Quốc: |
|||||||||
Mác thép |
C (%) |
Si (%)(2) |
Mn (%) |
P (%)≤ |
S (%)≤ |
Cr (%) ≤ |
Ni (%)≤ |
Cu(%) ≤ |
Khử Oxy (1) |
TRUNG QUỐC TIÊU CHUẨN GB (GB 700-88) |
|||||||||
Q195 |
0.06 ~ 0.12 |
≤ 0.30 |
0.25 ~ 0.5 |
0.045 |
0.05 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
F,b,Z |
Q215A |
0.009 ~ 0.15 |
≤ 0.30 |
0.25 ~ 0.5 |
0.045 |
0.05 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
F,b,Z |
Q215B |
0.009 ~ 0.15 |
≤ 0.30 |
0.25 ~ 0.5 |
0.045 |
0.05 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
F,b,Z |
Q235A(3) |
0.14 ~ 0.22 |
≤ 0.30 |
0.30 ~ 0.65(3) |
0.045 |
0.05 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
F,b,Z |
Q235B |
0.12 ~ 0.20 |
≤ 0.30 |
0.30 ~ 0.70(3) |
0.045 |
0.05 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
F,b,Z |
Q235C |
≤ 0.18 |
≤ 0.30 |
0.35 ~ 0.80 |
0.04 |
0.04 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
Z |
Q235D |
≤ 0.17 |
≤ 0.30 |
0.35 ~ 0.80 |
0.035 |
0.035 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
TZ |
Q255A |
0.18 ~ 0.28 |
≤ 0.30 |
0.40 ~ 0.70 |
0.045 |
0.045 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
Z |
Q255D |
0.18 ~ 0.28 |
≤ 0.30 |
0.40 ~ 0.70(1) |
0.045 |
0.045 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
Z |
Q275 |
0.28 ~ 0.38 |
≤ 0.35 |
0.50 ~ 0.80 |
0.045 |
0.05 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
Z |
(1) F. Thép Sôi; b, thép nửa sôi; Z. thép lắng. |
|||||||||
TZ thép lắng đặc biệt. |
|||||||||
(2) Hàm lượng Si của thép kết cấu cacbon; F ≤ w Si 0.007%; Giới hạn dưới Si của Z là 0.012% |
|||||||||
(3) Giới hạn trên w Mn của thép sôi Q345A và B là 0.60%. |
Tag thép tấm
PHƯƠNG THỨC VẬN CHUYỂN VÀ THỜI GIAN GIAO HÀNG
Thời gian vận chuyển: Khi bạn chọn "hình thức" vận chuyển được dựa trên tổng số phụ của đơn đặt hàng và là phương pháp giao hàng mặc định nó sẽ được vận chuyển bằng một trong các phương pháp có sẵn cho chúng ta.
Tổng thời gian ước tính để nhận đơn đặt hàng của bạn được hiển thị bên dưới:
Tổng thời gian giao hàng được tính từ thời điểm đặt hàng của bạn cho đến khi nó được giao cho bạn. Tổng thời gian giao hàng được chia thành thời gian xử lý và thời gian vận chuyển.
Thời gian xử lý: Thời gian chuẩn bị (các) mặt hàng của bạn để vận chuyển từ kho của chúng tôi. Điều này bao gồm chuẩn bị các mặt hàng của bạn, thực hiện kiểm tra chất lượng và đóng gói cho lô hàng.
Thời gian vận chuyển: Thời gian để (các) mặt hàng của bạn đi từ kho của chúng tôi đến đích của bạn.
Phương thức vận chuyển được đề xuất của bạn được hiển thị dưới đây:
Phương thức vận chuyển |
Thời gian vận chuyển |
Vận chuyển hỏa tốc |
1-3 ngày làm việc |
Vận chuyển nhanh |
3-7 ngày làm việc |
Vận chuyển đường bộ |
7-10 ngày làm việc |
Chú thích:
(1) Thời gian vận chuyển được đề cập ở trên đề cập đến thời gian ước tính của ngày làm việc mà lô hàng sẽ nhận sau khi một đơn đặt hàng đã được vận chuyển.
(2) Ngày làm việc không bao gồm Thứ Bảy / Chủ Nhật và bất kỳ ngày lễ nào.
(3) Những ước tính này dựa trên các trường hợp thông thường và không đảm bảo về thời gian giao hàng.
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
Để thuận tiện cho việc thanh toán, công ty chúng tôi xin thông báo thông tin tài khoản ngân hàng như sau:
Chủ Tài khoản: CÔNG TY TNHH TM VÀ DV SÀI GÒN KINH BẮC.
Số tài khoản: 0441000629178 (Vietcombank) - Ngân hàng Vietcombank, chi nhánh Tân Bình.
Số tài khoản: 060075294959 (Sacombank) - Ngân hàng Sacombank, chi nhánh Q4.
HOẶC
Chủ Tài khoản: VŨ VĂN BÌNH
Số tài khoản: 0441000625936 (Vietcombank) - Ngân hàng Vietcombank, chi nhánh Tân Bình.
Số tài khoản: 060139353369 (Sacombank) - Ngân hàng Sacombank, chi nhánh E-Town.
*** Khi quý khách chuyển tiền khác hệ thống với ngân hàng của chúng tôi, quý khách vui lòng scan ủy nhiệm chi gửi qua mail cho chúng tôi: info@skb.vn
Liên hệ phòng kế toán:
Số điện thoại: 02866569779 – Email: skb.vn0899@gmail.com
Xin chân thành cảm ơn và mong hợp tác!