Thép U hay còn gọi là thép hình U là một loại thép hình có tiết diện hình chữ U, thép U được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp và xây dựng. Thép U có nhiều kích thước đa dạng phù hợp với nhiều ứng dụng và dễ dàng lựa chọn những sản phẩm thích hợp cho các công trình xây dựng hay kết cấu.
SAIGON KINHBAC (SKB). Ngoài sản phẩm thép U chúng tôi cung cấp các sản phẩm phục vụ cho ngành công nghiệp. Thép công nghiệp, Ống Thép, Mặt bích thép, Phụ kiện đường ống, Ống nhựa & Phụ kiện, Van công nghiêp, Các loại khác…
Thép hình chữ U cũng tương tự như các sản phẩm thép hình khác:
Có độ cứng cao, đặc chắc
Có trọng lượng lớn và độ bền rất cao.
Có khả năng chống chịu thời tiết khắc nghiệt ở Việt Nam
Khả năng chống chịu độ ăn mòn hóa chất, muối mặn
MÁC THÉP HÌNH CHỮ U
Mác thép của Mỹ: A36 đạt tiêu chuẩn là ATSM A36
Mác thép Trung Quốc: Q235B, SS400… Đạt tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410
Mác thép của Nhật: SS400… Đạt tiêu chuẩn quốc tế: JISG3101, 3010, SB410.
Mác thép của Nga: CT3… Đạt tiêu chuẩn GOST 380 – 88
ỨNG DỤNG CỦA THÉP HÌNH U
Thép hình U được sản xuất với đặc điểm và kích thước tiêu chuẩn, phù hợp với các công trình cụ thể. Với lợi thế là có khả năng chống va chạm lớn cũng như sự rung lắc mạnh mẽ của các tòa nhà cao tầng. Ngoài ra, thép U có thể tồn tại trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt và nhiệt độ khắc nghiệt.
Do đó thép hình chữ U được sử dụng trong các dự án như nhà thép tiền chế, nhà xưởng kết cấu, dầm cần cẩu, quy mô và công trình đòi hỏi sức bền kết cấu tốt. Thép hình U, thép U, U50, U65, U80, U100, U120, U200, U250, U300… không chỉ được sử dụng trong xây dựng các công trình nhà xưởng mà còn được sử dụng để xây dựng các công trình quan trọng như bệnh viện, trường học, cao ốc.
Ngoài ra, thép hình chữ U được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng, thùng xe tải, cột điện cao áp và dùng làm hàng gia dụng.
THUỘC TÍNH HÓA HỌC TIÊU BIỂU
MÁC THÉP |
C (%) |
SI (%) |
MN (%) |
P (%) |
S (%) |
ĐIỀU KIỆN KÈM THEO |
≤ |
≤ |
|||||
Thép cacbon thông thường [JIS G3101 (1981)] |
Kết cấu thép độ dày (mm) |
|||||
SS330 |
– |
– |
– |
0.05 |
0.05 |
|
SS400 |
– |
– |
– |
0.05 |
0.05 |
|
SS490 |
– |
– |
– |
0.05 |
0.05 |
|
SS540 |
≤ 0.30 |
– |
1.6 |
0.04 |
0.04 |
|
Thép kết cấu hàn [JIS G3106 (1992)] |
||||||
SM400A |
≤ 0.23 |
– |
≥ 2.5 X C |
0.035 |
0.035 |
≤ 50 |
≤ 0.25 |
– |
≥ 2.5 X C |
0.035 |
0.035 |
>50 ~ 200 |
|
SM400B |
≤ 0.20 |
≤ 0.35 |
0.60 ~ 1.00 |
0.035 |
0.035 |
≤ 50 |
≤ 0.22 |
≤ 0.35 |
0.60 ~ 1.00 |
0.035 |
0.035 |
>50 ~ 200 |
|
SM400C |
≤ 0.18 |
≤ 0.35 |
≤ 1.4 |
0.035 |
0.035 |
≤ 100 |
SM490A |
≤ 0.20 |
≤ 0.55 |
≤ 1.60 |
0.035 |
0.035 |
≤ 50 |
≤ 0.22 |
≤ 0.55 |
≤ 1.60 |
0.035 |
0.035 |
> 50 ~ 200 |
|
SM490B |
≤ 0.18 |
≤ 0.55 |
≤ 1.60 |
0.035 |
0.035 |
≤ 50 |
≤ 0.22 |
≤ 0.55 |
≤ 1.60 |
0.035 |
0.035 |
> 50 ~200 |
|
SM490C |
≤ 0.18 |
≤ 0.55 |
≤ 1.60 |
0.035 |
0.035 |
≤ 100 |
SM490YA |
≤ 0.20 |
≤ 0.55 |
≤ 1.60 |
0.035 |
0.035 |
≤ 100 |
SM490YB |
≤ 0.20 |
≤ 0.55 |
≤ 1.60 |
0.035 |
0.035 |
≤ 100 |
SM520B |
≤ 0.20 |
≤ 0.55 |
≤ 1.60 |
0.035 |
0.035 |
≤ 100 |
SM520C |
≤ 0.20 |
≤ 0.55 |
≤ 1.60 |
0.035 |
0.035 |
≤ 100 |
SM570(1) |
≤ 0.18 |
≤ 0.55 |
≤ 1.60 |
0.035 |
0.035 |
≤ 100 |
(1) Hàm lượng cacbon (Ce) của mác thép SM570, chiều dày ≤ 50mm là ≤ 0.44%, từ 50 – 100mm ≤ 0.47% |
||||||
(Trích nguồn sổ tay xây dựng thép thế giới PGS. TS. Trần Văn Địch tr.291 – 294) |
1. CƠ TÍNH CỦA THÉP KẾT CẤU CACBON THÔNG DỤNG: |
|||||||
MÁC THÉP |
GIỚI HẠN CHẢY ΔC (MPA) ≥(1) (2) |
ĐỘ BỀN KÉO ΔB (MPA) |
ĐỘ GIÃN DÀI ≥ |
UỐN CONG 108OR BÁN KÍNH MẶT TRONG A ĐỘ DÀI HOẶC ĐƯỜNG KÍNH |
|||
CHIỀU DÀY HOẶC ĐƯỜNG KÍNH (MM) |
CHIỀU DÀY HOẶC ĐƯỜNG KÍNH (MM) |
Δ (%) |
|||||
≤ 16 |
> 16 |
> 40 |
|||||
SS330 |
205 |
195 |
175 |
330 ~430 |
Tấm dẹt ≤ 5 |
26 |
r = 0.5a |
> 5 |
21 |
||||||
~ 16 |
26 |
||||||
16 ~ |
28 |
||||||
50 |
|
||||||
> 40 |
|
||||||
205 |
195 |
175 |
330 ~430 |
Thanh, góc ≤ 25 |
25 |
r = 0.5a |
|
30 |
|||||||
SS400 |
245 |
235 |
215 |
400 ~510 |
Tấm dẹt ≤ 5 |
21 |
r = 1.5a |
> 5 |
17 |
||||||
~ 16 |
21 |
||||||
16 ~ |
23 |
||||||
50 |
|
||||||
> 40 |
|
||||||
Thanh, góc ≤ 25 |
20 |
r = 1.5a |
|||||
> 25 |
24 |
||||||
SS490 |
280 |
275 |
255 |
490 ~605 |
Tấm dẹt ≤ 5 |
19 |
r = 2.0a |
> 5 |
15 |
||||||
~ 16 |
19 |
||||||
16 ~ |
21 |
||||||
50 |
|
||||||
> 40 |
|
||||||
Thanh, góc ≤ 25 |
18 |
r = 2.0a |
|||||
> 25 |
21 |
||||||
SS540 |
400 |
390 |
– |
540 |
Tấm dẹt ≤ 5 |
16 |
r = 2.0a |
> 5 |
13 |
||||||
~ 16 |
17 |
||||||
16 ~ |
|
||||||
50 |
|
||||||
> 40 |
|
||||||
400 |
390 |
– |
540 |
Thanh, góc ≤ 25 |
13 |
r = 2.0a |
|
> 25 |
17 |
||||||
|
|||||||
|
|||||||
(Trích nguồn sổ tay xây dựng thép thế giới PGS. TS. Trần Văn Địch tr.291 – 294) |
2. CƠ TÍNH THÉP KẾT CẤU HÀN: |
|||||||||||
MÁC THÉP |
GIỚI HẠN CHẢY (MPA) ≥ |
ĐỘ BỀN KÉO |
ĐỘ GIÃN DÀI ≥ |
AKV (0OC)/J |
|||||||
CHIỀU DÀY (MM) |
CHIỀU DÀY (MM) |
CHIỀU DÀY (MM) |
Δ (%) |
|
|||||||
<16 |
16 ~ 40 |
40 ~ 75 |
75 ~ 100 |
100 ~ 160 |
160 ~ 200 |
<100 |
100 ~ 200 |
||||
SM400A |
245 |
235 |
215 |
215 |
205 |
195 |
400 ~ 510 |
400 ~ 510 |
< 5 |
23 |
– |
SM400BSM400C |
5 ~ 16 |
18 |
≥ 27 |
||||||||
|
16 ~ 50 |
22 |
|
||||||||
|
– |
– |
> 40 |
24 |
≥ 47 |
||||||
SM 490A |
325 |
315 |
295 |
295 |
228 |
275 |
490 ~ 610 |
490 ~ 610 |
<5 |
22 |
≥ 27 |
SM 490BSM 490C |
5 ~ 16 |
17 |
|||||||||
|
16 ~ 50 |
21 |
|||||||||
|
– |
– |
> 40 |
23 |
≥ 47 |
||||||
SM490YA |
365 |
355 |
335 |
325 |
– |
– |
490 ~ 610 |
– |
< 5 |
19 |
– |
SM490YB |
5 ~ 16 |
15 |
|||||||||
|
16 ~ 50 |
19 |
|||||||||
|
> 40 |
21 |
≥ 27 |
||||||||
SM520B |
365 |
355 |
335 |
325 |
– |
– |
520 – 640 |
– |
< 5 |
19 |
≥ 27 |
SM520C |
5 ~ 16 |
15 |
|||||||||
|
16 ~ 50 |
19 |
|||||||||
|
> 40 |
21 |
≥ 47 |
||||||||
SM 570 |
460 |
450 |
430 |
420 |
– |
– |
570 – 720 |
– |
< 16 |
19 |
≥ 47(-50C) |
> 16 |
26 |
||||||||||
> 20 |
20 |
||||||||||
(Trích nguồn sổ tay xây dựng thép thế giới PGS. TS. Trần Văn Địch tr.291 – 294) |
Kích thước thông dụng |
||||
H (mm) |
B (mm) |
t1(mm) |
L (m) |
W (kg/m) |
50 |
32 |
4,4 |
6 |
4,48 |
60 |
36 |
4,4 |
6 |
5,90 |
80 |
40 |
4,5 |
6 |
7,05 |
100 |
46 |
4,5 |
6 |
8,59 |
120 |
52 |
4,8 |
6 |
10,48 |
140 |
58 |
4,9 |
6/9/12 |
12,30 |
150 |
75 |
6,5 |
6/9/12 |
18,60 |
160 |
64 |
5.0 |
6/9/12 |
14,20 |
180 |
75 |
5,1 |
12 |
17.40 |
200 |
76 |
5,2 |
12 |
18,40 |
200 |
80 |
7,5 |
12 |
24,60 |
240 |
90 |
5,6 |
12 |
24 |
250 |
90 |
13 |
12 |
34,60 |
280 |
85 |
9,9 |
12 |
34,81 |
300 |
90 |
13 |
12 |
38,10 |
380 |
100 |
10.5 |
12 |
54,5 |
Chúng tôi bán sản phẩm chất lượng tốt cho Thép công nghiệp, Ống Thép, Mặt bích thép, Phụ kiện đường ống, Ống nhựa & Phụ kiện, Van công nghiêp, Các loại khác. Chúng tôi hợp tác tốt với nhiều nhà sản xuất chất lượng – uy tín trong ngành. Dịch vụ của chúng tôi là rất tốt và giao hàng kịp thời.
Để biết thêm thông tin về các sản phẩm. Quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi theo điện thoại: (028) 66567569 - (028) 66569779 - (028) 66601010 Mobile: 0987 672788 - 0962 168112. Email: info@skb.vn hoặc contact@skb.com.vn. Chúng tôi luôn sẵn lòng.
PHƯƠNG THỨC VẬN CHUYỂN VÀ THỜI GIAN GIAO HÀNG
Thời gian vận chuyển: Khi bạn chọn "hình thức" vận chuyển được dựa trên tổng số phụ của đơn đặt hàng và là phương pháp giao hàng mặc định nó sẽ được vận chuyển bằng một trong các phương pháp có sẵn cho chúng ta.
Tổng thời gian ước tính để nhận đơn đặt hàng của bạn được hiển thị bên dưới:
Tổng thời gian giao hàng được tính từ thời điểm đặt hàng của bạn cho đến khi nó được giao cho bạn. Tổng thời gian giao hàng được chia thành thời gian xử lý và thời gian vận chuyển.
Thời gian xử lý: Thời gian chuẩn bị (các) mặt hàng của bạn để vận chuyển từ kho của chúng tôi. Điều này bao gồm chuẩn bị các mặt hàng của bạn, thực hiện kiểm tra chất lượng và đóng gói cho lô hàng.
Thời gian vận chuyển: Thời gian để (các) mặt hàng của bạn đi từ kho của chúng tôi đến đích của bạn.
Phương thức vận chuyển được đề xuất của bạn được hiển thị dưới đây:
Phương thức vận chuyển |
Thời gian vận chuyển |
Vận chuyển hỏa tốc |
1-3 ngày làm việc |
Vận chuyển nhanh |
3-7 ngày làm việc |
Vận chuyển đường bộ |
7-10 ngày làm việc |
Chú thích:
(1) Thời gian vận chuyển được đề cập ở trên đề cập đến thời gian ước tính của ngày làm việc mà lô hàng sẽ nhận sau khi một đơn đặt hàng đã được vận chuyển.
(2) Ngày làm việc không bao gồm Thứ Bảy / Chủ Nhật và bất kỳ ngày lễ nào.
(3) Những ước tính này dựa trên các trường hợp thông thường và không đảm bảo về thời gian giao hàng.
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
Để thuận tiện cho việc thanh toán, công ty chúng tôi xin thông báo thông tin tài khoản ngân hàng như sau:
Chủ Tài khoản: CÔNG TY TNHH TM VÀ DV SÀI GÒN KINH BẮC.
Số tài khoản: 0441000629178 (Vietcombank) - Ngân hàng Vietcombank, chi nhánh Tân Bình.
Số tài khoản: 060075294959 (Sacombank) - Ngân hàng Sacombank, chi nhánh Q4.
HOẶC
Chủ Tài khoản: VŨ VĂN BÌNH
Số tài khoản: 0441000625936 (Vietcombank) - Ngân hàng Vietcombank, chi nhánh Tân Bình.
Số tài khoản: 060139353369 (Sacombank) - Ngân hàng Sacombank, chi nhánh E-Town.
*** Khi quý khách chuyển tiền khác hệ thống với ngân hàng của chúng tôi, quý khách vui lòng scan ủy nhiệm chi gửi qua mail cho chúng tôi: info@skb.vn
Liên hệ phòng kế toán:
Số điện thoại: 02866569779 – Email: skb.vn0899@gmail.com
Xin chân thành cảm ơn và mong hợp tác!