Thép I hay còn gọi là thép hình I hay thép chữ I là thép hình có tiết diện mặt cắt hình chữ I được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp cũng như xây dựng. Với nhiều ưu điểm vượt trội thép I là một trong những sản phẩm không thể thiếu trong xây dựng nhà thép tiền chế, dựng nhà xưởng kết cấu…
Chúng ta thường thấy những loại thép hình chữ I phổ biến như: Thép I100, I120, I150, I175, I200, I250, I300, I400, I500… đây là những loại thép hình I được sử dụng rộng rãi và phổ biến.
SAIGON KINHBAC (SKB). Ngoài sản phẩm thép hình V chúng tôi cung cấp các sản phẩm phục vụ cho ngành công nghiệp. Thép công nghiệp, Ống Thép, Mặt bích thép, Phụ kiện đường ống, Ống nhựa & Phụ kiện, Van công nghiêp, Các loại khác…
ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG CỦA THÉP I
Thép I có kết cấu vững chắc, chịu lực tốt, không bị vặn xoắn hay cong vênh, chịu tải và chịu áp lực cao nên được sử dụng trong xây dựng nhà kết cấu áp dụng làm các khung kết cấu chịu lực tải ngang để đảm bảo an toàn cho các công trình. Ngoài ra thép hình I còn được sử dụng để chế tạo máy móc, khung cần cẩu, cẩu tháp xây dựng hay làm các khung dầm chi tiết máy, tạo kết cấu vững chắc cho các thiết bị được sử dụng.
Thép hình chữ I cũng tương tự như các sản phẩm thép hình khác:
Có trọng lượng vừa phải, đối xứng và độ bền rất cao.
Có độ cứng cao, đặc chắc
Có khả năng chống chịu thời tiết khắc nghiệt ở Việt Nam
Khả năng chống chịu độ ăn mòn hóa chất, muối mặn
MÁC THÉP HÌNH CHỮ I
Mác thép của Mỹ: A36 đạt tiêu chuẩn là ATSM A36
Mác thép Trung Quốc: Q235B, SS400… Đạt tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410
Mác thép của Nhật: SS400… Đạt tiêu chuẩn quốc tế: JISG3101, 3010, SB410.
Mác thép của Nga: CT3… Đạt tiêu chuẩn GOST 380 – 88
MÁC THÉP |
C (%) |
SI (%) |
MN (%) |
P (%) |
S (%) |
ĐIỀU KIỆN KÈM THEO |
≤ |
≤ |
|||||
Thép cacbon thông thường [JIS G3101 (1981)] |
Kết cấu thép độ dày (mm) |
|||||
SS330 |
– |
– |
– |
0.05 |
0.05 |
|
SS400 |
– |
– |
– |
0.05 |
0.05 |
|
SS490 |
– |
– |
– |
0.05 |
0.05 |
|
SS540 |
≤ 0.30 |
– |
1.6 |
0.04 |
0.04 |
|
Thép kết cấu hàn [JIS G3106 (1992)] |
||||||
SM400A |
≤ 0.23 |
– |
≥ 2.5 X C |
0.035 |
0.035 |
≤ 50 |
≤ 0.25 |
– |
≥ 2.5 X C |
0.035 |
0.035 |
>50 ~ 200 |
|
SM400B |
≤ 0.20 |
≤ 0.35 |
0.60 ~ 1.00 |
0.035 |
0.035 |
≤ 50 |
≤ 0.22 |
≤ 0.35 |
0.60 ~ 1.00 |
0.035 |
0.035 |
>50 ~ 200 |
|
SM400C |
≤ 0.18 |
≤ 0.35 |
≤ 1.4 |
0.035 |
0.035 |
≤ 100 |
SM490A |
≤ 0.20 |
≤ 0.55 |
≤ 1.60 |
0.035 |
0.035 |
≤ 50 |
≤ 0.22 |
≤ 0.55 |
≤ 1.60 |
0.035 |
0.035 |
> 50 ~ 200 |
|
SM490B |
≤ 0.18 |
≤ 0.55 |
≤ 1.60 |
0.035 |
0.035 |
≤ 50 |
≤ 0.22 |
≤ 0.55 |
≤ 1.60 |
0.035 |
0.035 |
> 50 ~200 |
|
SM490C |
≤ 0.18 |
≤ 0.55 |
≤ 1.60 |
0.035 |
0.035 |
≤ 100 |
SM490YA |
≤ 0.20 |
≤ 0.55 |
≤ 1.60 |
0.035 |
0.035 |
≤ 100 |
SM490YB |
≤ 0.20 |
≤ 0.55 |
≤ 1.60 |
0.035 |
0.035 |
≤ 100 |
SM520B |
≤ 0.20 |
≤ 0.55 |
≤ 1.60 |
0.035 |
0.035 |
≤ 100 |
SM520C |
≤ 0.20 |
≤ 0.55 |
≤ 1.60 |
0.035 |
0.035 |
≤ 100 |
SM570(1) |
≤ 0.18 |
≤ 0.55 |
≤ 1.60 |
0.035 |
0.035 |
≤ 100 |
(1) Hàm lượng cacbon (Ce) của mác thép SM570, chiều dày ≤ 50mm là ≤ 0.44%, từ 50 – 100mm ≤ 0.47% |
||||||
(Trích nguồn sổ tay xây dựng thép thế giới PGS. TS. Trần Văn Địch tr.291 – 294 |
1. CƠ TÍNH CỦA THÉP KẾT CẤU CACBON THÔNG DỤNG: |
|||||||
MÁC THÉP |
GIỚI HẠN CHẢY ΔC (MPA) ≥(1) (2) |
ĐỘ BỀN KÉO ΔB (MPA) |
ĐỘ GIÃN DÀI ≥ |
UỐN CONG 108OR BÁN KÍNH MẶT TRONG A ĐỘ DÀI HOẶC ĐƯỜNG KÍNH |
|||
CHIỀU DÀY HOẶC ĐƯỜNG KÍNH (MM) |
CHIỀU DÀY HOẶC ĐƯỜNG KÍNH (MM) |
Δ (%) |
|||||
≤ 16 |
> 16 |
> 40 |
|||||
SS330 |
205 |
195 |
175 |
330 ~430 |
Tấm dẹt ≤ 5 |
26 |
r = 0.5a |
> 5 |
21 |
||||||
~ 16 |
26 |
||||||
16 ~ |
28 |
||||||
50 |
|
||||||
> 40 |
|
||||||
205 |
195 |
175 |
330 ~430 |
Thanh, góc ≤ 25 |
25 |
r = 0.5a |
|
30 |
|||||||
SS400 |
245 |
235 |
215 |
400 ~510 |
Tấm dẹt ≤ 5 |
21 |
r = 1.5a |
> 5 |
17 |
||||||
~ 16 |
21 |
||||||
16 ~ |
23 |
||||||
50 |
|
||||||
> 40 |
|
||||||
Thanh, góc ≤ 25 |
20 |
r = 1.5a |
|||||
> 25 |
24 |
||||||
SS490 |
280 |
275 |
255 |
490 ~605 |
Tấm dẹt ≤ 5 |
19 |
r = 2.0a |
> 5 |
15 |
||||||
~ 16 |
19 |
||||||
16 ~ |
21 |
||||||
50 |
|
||||||
> 40 |
|
||||||
Thanh, góc ≤ 25 |
18 |
r = 2.0a |
|||||
> 25 |
21 |
||||||
SS540 |
400 |
390 |
– |
540 |
Tấm dẹt ≤ 5 |
16 |
r = 2.0a |
> 5 |
13 |
||||||
~ 16 |
17 |
||||||
16 ~ |
|
||||||
50 |
|
||||||
> 40 |
|
||||||
400 |
390 |
– |
540 |
Thanh, góc ≤ 25 |
13 |
r = 2.0a |
|
> 25 |
17 |
||||||
|
|||||||
|
|||||||
(Trích nguồn sổ tay xây dựng thép thế giới PGS. TS. Trần Văn Địch tr.291 – 294) |
2. CƠ TÍNH THÉP KẾT CẤU HÀN: |
|||||||||||
MÁC THÉP |
GIỚI HẠN CHẢY (MPA) ≥ |
ĐỘ BỀN KÉO |
ĐỘ GIÃN DÀI ≥ |
AKV (0OC)/J |
|||||||
CHIỀU DÀY (MM) |
CHIỀU DÀY (MM) |
CHIỀU DÀY (MM) |
Δ (%) |
|
|||||||
<16 |
16 ~ 40 |
40 ~ 75 |
75 ~ 100 |
100 ~ 160 |
160 ~ 200 |
<100 |
100 ~ 200 |
||||
SM400A |
245 |
235 |
215 |
215 |
205 |
195 |
400 ~ 510 |
400 ~ 510 |
< 5 |
23 |
– |
SM400BSM400C |
5 ~ 16 |
18 |
≥ 27 |
||||||||
|
16 ~ 50 |
22 |
|
||||||||
|
– |
– |
> 40 |
24 |
≥ 47 |
||||||
SM 490A |
325 |
315 |
295 |
295 |
228 |
275 |
490 ~ 610 |
490 ~ 610 |
<5 |
22 |
≥ 27 |
SM 490BSM 490C |
5 ~ 16 |
17 |
|||||||||
|
16 ~ 50 |
21 |
|||||||||
|
– |
– |
> 40 |
23 |
≥ 47 |
||||||
SM490YA |
365 |
355 |
335 |
325 |
– |
– |
490 ~ 610 |
– |
< 5 |
19 |
– |
SM490YB |
5 ~ 16 |
15 |
|||||||||
|
16 ~ 50 |
19 |
|||||||||
|
> 40 |
21 |
≥ 27 |
||||||||
SM520B |
365 |
355 |
335 |
325 |
– |
– |
520 – 640 |
– |
< 5 |
19 |
≥ 27 |
SM520C |
5 ~ 16 |
15 |
|||||||||
|
16 ~ 50 |
19 |
|||||||||
|
> 40 |
21 |
≥ 47 |
||||||||
SM 570 |
460 |
450 |
430 |
420 |
– |
– |
570 – 720 |
– |
< 16 |
19 |
≥ 47(-50C) |
> 16 |
26 |
||||||||||
> 20 |
20 |
||||||||||
(Trích nguồn sổ tay xây dựng thép thế giới PGS. TS. Trần Văn Địch tr.291 – 294) |
KÍCH THƯỚC CHUẨN (MM) |
DIỆN TÍCH MẶT CẮT NGANG (CM²) |
ĐƠN TRỌNG (KG/M) |
MOMEN QUÁN TÍNH (CM4) |
BÁN KÍNH QUÁN TÍNH (CM) |
MODUN KHÁNG UỐN MẶT CẮT (CM³) |
|||||||
HxB |
t1 |
t2 |
r1 |
r2 |
A |
W |
lx |
ly |
ix |
iy |
Zx |
Zy |
I100x75 |
5 |
8 |
7 |
3.5 |
16.43 |
12.9 |
281 |
47.3 |
4.14 |
1.7 |
56.2 |
12.6 |
I125x75 |
5.5 |
9.5 |
9 |
4.5 |
20.45 |
16.1 |
538 |
57.5 |
5.13 |
1.68 |
86 |
15.3 |
I150x75 |
5.5 |
9.5 |
9 |
4.5 |
21.83 |
17.1 |
819 |
57.5 |
6.12 |
1.62 |
109 |
15.3 |
I150x125 |
8.5 |
14 |
13 |
6.5 |
46.15 |
36.2 |
1760 |
385 |
6.18 |
2.89 |
235 |
61.6 |
I180x125 |
6 |
10 |
10 |
5 |
30.06 |
23.6 |
1670 |
138 |
7.45 |
2.14 |
186 |
27.5 |
I200x100 |
7 |
10 |
10 |
5 |
33.06 |
26 |
2170 |
138 |
8.11 |
2.05 |
217 |
27.7 |
I200x150 |
9 |
16 |
15 |
7.5 |
64.16 |
50.4 |
4460 |
753 |
8.34 |
3.43 |
446 |
100 |
I250x125 |
7.5 |
12.5 |
12 |
6 |
48.79 |
38.3 |
5180 |
337 |
10.3 |
2.63 |
414 |
53.9 |
I250x125 |
10 |
19 |
21 |
10.5 |
70.73 |
55.5 |
7310 |
538 |
10.2 |
2.76 |
585 |
86 |
I300x150 |
8 |
13 |
12 |
6 |
61.58 |
48.3 |
9480 |
588 |
12.4 |
3.09 |
632 |
78.4 |
I300x150 |
10 |
18.5 |
19 |
9.5 |
83.47 |
65.5 |
12700 |
886 |
12.3 |
3.26 |
849 |
118 |
I300x150 |
11.5 |
22 |
23 |
11.5 |
97.88 |
76.8 |
14700 |
1080 |
12.2 |
3.32 |
978 |
143 |
I350x150 |
9 |
15 |
13 |
6.5 |
74.58 |
58.5 |
15200 |
702 |
14.3 |
3.07 |
870 |
93.5 |
I350x150 |
12 |
24 |
25 |
12.5 |
111.1 |
87.2 |
22400 |
1180 |
14.2 |
3.26 |
1280 |
158 |
I400x150 |
10 |
18 |
17 |
8.5 |
91.73 |
72 |
24100 |
864 |
16.2 |
3.07 |
1200 |
115 |
I400x150 |
12.5 |
25 |
27 |
13.5 |
122.1 |
95.8 |
31700 |
1240 |
16.1 |
3.18 |
1580 |
165 |
I450x175 |
11 |
20 |
19 |
9.5 |
116.8 |
91.7 |
39200 |
1510 |
18.3 |
3.6 |
1740 |
173 |
I450x175 |
13 |
26 |
27 |
13.5 |
146.1 |
115 |
48800 |
2020 |
18.3 |
3.72 |
2170 |
231 |
I600x190 |
13 |
25 |
25 |
12.5 |
169.4 |
133 |
98400 |
2460 |
24.1 |
3.81 |
3280 |
259 |
I600x190 |
16 |
35 |
38 |
19 |
224.5 |
176 |
130000 |
3540 |
24.1 |
3.97 |
4330 |
373 |
Chúng tôi bán sản phẩm chất lượng tốt cho Thép công nghiệp, Ống Thép, Mặt bích thép, Phụ kiện đường ống, Ống nhựa & Phụ kiện, Van công nghiêp, Các loại khác. Chúng tôi hợp tác tốt với nhiều nhà sản xuất chất lượng – uy tín trong ngành. Dịch vụ của chúng tôi là rất tốt và giao hàng kịp thời.
Để biết thêm thông tin về các sản phẩm. Quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi theo điện thoại: (028) 66567569 - (028) 66569779 - (028) 66601010 Mobile: 0987 672788 - 0962 168112. Email: info@skb.vn hoặc contact@skb.com.vn. Chúng tôi luôn sẵn lòng.
PHƯƠNG THỨC VẬN CHUYỂN VÀ THỜI GIAN GIAO HÀNG
Thời gian vận chuyển: Khi bạn chọn "hình thức" vận chuyển được dựa trên tổng số phụ của đơn đặt hàng và là phương pháp giao hàng mặc định nó sẽ được vận chuyển bằng một trong các phương pháp có sẵn cho chúng ta.
Tổng thời gian ước tính để nhận đơn đặt hàng của bạn được hiển thị bên dưới:
Tổng thời gian giao hàng được tính từ thời điểm đặt hàng của bạn cho đến khi nó được giao cho bạn. Tổng thời gian giao hàng được chia thành thời gian xử lý và thời gian vận chuyển.
Thời gian xử lý: Thời gian chuẩn bị (các) mặt hàng của bạn để vận chuyển từ kho của chúng tôi. Điều này bao gồm chuẩn bị các mặt hàng của bạn, thực hiện kiểm tra chất lượng và đóng gói cho lô hàng.
Thời gian vận chuyển: Thời gian để (các) mặt hàng của bạn đi từ kho của chúng tôi đến đích của bạn.
Phương thức vận chuyển được đề xuất của bạn được hiển thị dưới đây:
Phương thức vận chuyển |
Thời gian vận chuyển |
Vận chuyển hỏa tốc |
1-3 ngày làm việc |
Vận chuyển nhanh |
3-7 ngày làm việc |
Vận chuyển đường bộ |
7-10 ngày làm việc |
Chú thích:
(1) Thời gian vận chuyển được đề cập ở trên đề cập đến thời gian ước tính của ngày làm việc mà lô hàng sẽ nhận sau khi một đơn đặt hàng đã được vận chuyển.
(2) Ngày làm việc không bao gồm Thứ Bảy / Chủ Nhật và bất kỳ ngày lễ nào.
(3) Những ước tính này dựa trên các trường hợp thông thường và không đảm bảo về thời gian giao hàng.
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
Để thuận tiện cho việc thanh toán, công ty chúng tôi xin thông báo thông tin tài khoản ngân hàng như sau:
Chủ Tài khoản: CÔNG TY TNHH TM VÀ DV SÀI GÒN KINH BẮC.
Số tài khoản: 0441000629178 (Vietcombank) - Ngân hàng Vietcombank, chi nhánh Tân Bình.
Số tài khoản: 060075294959 (Sacombank) - Ngân hàng Sacombank, chi nhánh Q4.
HOẶC
Chủ Tài khoản: VŨ VĂN BÌNH
Số tài khoản: 0441000625936 (Vietcombank) - Ngân hàng Vietcombank, chi nhánh Tân Bình.
Số tài khoản: 060139353369 (Sacombank) - Ngân hàng Sacombank, chi nhánh E-Town.
*** Khi quý khách chuyển tiền khác hệ thống với ngân hàng của chúng tôi, quý khách vui lòng scan ủy nhiệm chi gửi qua mail cho chúng tôi: info@skb.vn
Liên hệ phòng kế toán:
Số điện thoại: 02866569779 – Email: skb.vn0899@gmail.com
Xin chân thành cảm ơn và mong hợp tác!