Tiếng ViệtVN
SKB.COM.VN
SKB.COM.VN

Thép Hình Chữ V

Thương hiệu:
Giá bán:

Tiêu chuẩn JIS / ASTM / GOST, EN. Mác thép SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D,….

Mô tả tính năng

Lượt xem
: 8002

GỌI CHÚNG TÔI ĐỂ HỖ TRỢ SẢN PHẨM - DỊCH VỤ TỐT NHẤT CỦA BẠN

Thông tin liên hệ
 Hotline: 02866601010
 Email : info@skb.vn
Thông tin sản phẩm

THÉP HÌNH V là một loại thép hình thông dụng được sử dụng rộng rãi, đây là một trong những vật liệu phù hợp nhất trong ngành xây dựng cũng như các ngành công nghiệp khác. Thép V còn được gọi là thép chữ V hay thép hình V, được sản xuất theo dây chuyền hiện đại và thông minh, do đó thép đáp ứng được các tiêu chuẩn có uy tín để sử dụng trong các tòa nhà mọi quy mô và cấp độ.

Call_skb_en

 

SAIGON KINHBAC (SKB). Ngoài sản phẩm thép hình V chúng tôi cung cấp các sản phẩm phục vụ cho ngành công nghiệp. Thép công nghiệp, Ống Thép, Mặt bích thép, Phụ kiện đường ống, Ống nhựa & Phụ kiện, Van công nghiêp, Các loại khác

 
thepgocL1

Đặc điểm của thép V

Thép V với nhiều ưu điểm vượt trội vì vậy thường được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng, kết cấu thép. Thép chữ V thường dài 6m hoặc 12m, nhưng khi mua sản phẩm này, cũng có thể yêu cầu các nhà cung cấp phải cắt khẩu độ hoặc kích thước thích hợp, thuận tiện với từng nhu cầu sử dụng.

Thép hình chữ V hiện nay có hai loại: thép mạ kẽm thông thường và thép mạ kẽm nhúng nóng, với các sản phẩm thép mạ kẽm nhúng nóng có thể chịu được nước mài mòn, nước biển hoặc một số chất hoá học. Điều này sẽ ngăn chặn các quá trình oxi hóa xảy ra và ngăn gỉ sét trên bề mặt của vật liệu.

Thép hình chữ V hiện nay có hai loại: thép mạ kẽm thông thường và thép mạ kẽm nhúng nóng, với các sản phẩm thép mạ kẽm nhúng nóng có thể chịu được nước mài mòn, nước biển hoặc một số chất hoá học. Điều này sẽ ngăn chặn các quá trình oxi hóa xảy ra và ngăn gỉ sét trên bề mặt của vật liệu.

MÁC THÉP HÌNH CHỮ V

Mác thép của Mỹ: A36 đạt tiêu chuẩn là ATSM A36
Mác thép Trung Quốc: Q235B, SS400… Đạt tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410
Mác thép của Nhật: SS400… Đạt tiêu chuẩn quốc tế: JISG3101, 3010, SB410.
Mác thép của Nga: CT3… Đạt tiêu chuẩn GOST 380 – 88

ỨNG DỤNG

Thép hình chữ V được sử dụng trong một loạt các ứng dụng công nghiệp, bao gồm:

  • Máy móc và thiết bị khung

  • Khung giao thông vận tải và các góc

  • Khung hỗ trợ cần hàn và ứng dụng trong các tòa nhà

  • Sử dụng cấu trúc nói chung trong xây dựng

KÍCH CỠ

  • L25x25 đến L250x250

  • Độ dày: 2mm đến 18mm

  • Chiều dài: 6M – 12M

THUỘC TÍNH HÓA HỌC TIÊU BIỂU

MÁC THÉP

C (%)

SI (%)

MN (%)

P (%)

S (%)

ĐIỀU KIỆN KÈM THEO

Thép cacbon thông thường [JIS G3101 (1981)]

Kết cấu thép độ dày (mm)

SS330

0.05

0.05

SS400

0.05

0.05

SS490

0.05

0.05

SS540

≤ 0.30

1.6

0.04

0.04

Thép kết cấu hàn [JIS G3106 (1992)]

SM400A

≤ 0.23

≥ 2.5 X C

0.035

0.035

≤ 50

≤ 0.25

≥ 2.5 X C

0.035

0.035

>50 ~ 200

SM400B

≤ 0.20

≤ 0.35

0.60 ~ 1.00

0.035

0.035

≤ 50

≤ 0.22

≤ 0.35

0.60 ~ 1.00

0.035

0.035

>50 ~ 200

SM400C

≤ 0.18

≤ 0.35

≤ 1.4

0.035

0.035

≤ 100

SM490A

≤ 0.20

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

≤ 50

≤ 0.22

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

> 50 ~ 200

SM490B

≤ 0.18

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

≤ 50

≤ 0.22

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

> 50 ~200

SM490C

≤ 0.18

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

≤ 100

SM490YA

≤ 0.20

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

≤ 100

SM490YB

≤ 0.20

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

≤ 100

SM520B

≤ 0.20

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

≤ 100

SM520C

≤ 0.20

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

≤ 100

SM570(1)

≤ 0.18

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

≤ 100

(1) Hàm lượng cacbon (Ce) của mác thép SM570, chiều dày ≤ 50mm là ≤ 0.44%, từ 50 – 100mm ≤ 0.47%

(Trích nguồn sổ tay xây dựng thép thế giới PGS. TS. Trần Văn Địch tr.291 – 294)

THUỘC TÍNH CƠ KHÍ TIÊU BIỂU

1. CƠ TÍNH CỦA THÉP KẾT CẤU CACBON THÔNG DỤNG:

MÁC THÉP

GIỚI HẠN CHẢY ΔC (MPA) ≥(1) (2)

ĐỘ BỀN KÉO ΔB (MPA)

ĐỘ GIÃN DÀI ≥

UỐN CONG 108OR BÁN KÍNH MẶT TRONG A ĐỘ DÀI HOẶC ĐƯỜNG KÍNH

CHIỀU DÀY HOẶC ĐƯỜNG KÍNH (MM)

CHIỀU DÀY HOẶC ĐƯỜNG KÍNH (MM)

Δ (%)

≤ 16

> 16

> 40

SS330

205

195

175

330 ~430

Tấm dẹt ≤ 5

26

r = 0.5a

> 5

21

~ 16

26

16 ~

28

50

 

> 40

 

205

195

175

330 ~430

Thanh, góc ≤ 25

25

r = 0.5a

30

SS400

245

235

215

400 ~510

Tấm dẹt ≤ 5

21

r = 1.5a

> 5

17

~ 16

21

16 ~

23

50

 

> 40

 

Thanh, góc ≤ 25

20

r = 1.5a

> 25

24

SS490

280

275

255

490 ~605

Tấm dẹt ≤ 5

19

r = 2.0a

> 5

15

~ 16

19

16 ~

21

50

 

> 40

 

Thanh, góc ≤ 25

18

r = 2.0a

> 25

21

SS540

400

390

540

Tấm dẹt ≤ 5

16

r = 2.0a

> 5

13

~ 16

17

16 ~

 

50

 

> 40

 

400

390

540

Thanh, góc ≤ 25

13

r = 2.0a

> 25

17

  1. Chiều dày hoặc đường kính > 100mm, giới hạn chảy hoặc độ bền chảy SS330 là 165 MPa, SS400 là 245 MPa.
  1. Thép độ dày > 90mm, mỗii tăng chiều dày 25mm, độ giãn dài giảm 1% nhưng giảm nhiều nhất chỉ đến 3%.

(Trích nguồn sổ tay xây dựng thép thế giới PGS. TS. Trần Văn Địch tr.291 – 294)

 

2. CƠ TÍNH THÉP KẾT CẤU HÀN:

MÁC THÉP

GIỚI HẠN CHẢY (MPA) ≥

ĐỘ BỀN KÉO

ĐỘ GIÃN DÀI ≥

AKV (0OC)/J

CHIỀU DÀY (MM)

CHIỀU DÀY (MM)

CHIỀU DÀY (MM)

Δ (%)

 

<16

16 ~ 40

40 ~ 75

75 ~ 100

100 ~ 160

160 ~ 200

<100

100 ~ 200

SM400A

245

235

215

215

205

195

400 ~ 510

400 ~ 510

< 5

23

SM400BSM400C

5 ~ 16

18

≥ 27

 

16 ~ 50

22

 

 

> 40

24

≥ 47

SM 490A

325

315

295

295

228

275

490 ~ 610

490 ~ 610

<5

22

≥ 27

SM 490BSM 490C

5 ~ 16

17

 

16 ~ 50

21

 

> 40

23

≥ 47

SM490YA

365

355

335

325

490 ~ 610

< 5

19

SM490YB

5 ~ 16

15

 

16 ~ 50

19

 

> 40

21

≥ 27

SM520B

365

355

335

325

520 – 640

< 5

19

≥ 27

SM520C

5 ~ 16

15

 

16 ~ 50

19

 

> 40

21

≥ 47

SM 570

460

450

430

420

570 – 720

< 16

19

≥ 47(-50C)

> 16

26

> 20

20

(Trích nguồn sổ tay xây dựng thép thế giới PGS. TS. Trần Văn Địch tr.291 – 294)

Thông số kỹ thuật
thep-hinh-chu-v_skb

 

kích thước quy cách thông dụng THÉP GÓC – THÉP HÌNH CHỮ V

Loại sản phẩm

Chiều dài

Dung sai chiều

Chiều dày

Dung sai

Khối lượng

Tỉ trọng

chân A (mm)

dài (mm)

chân t (mm)

độ dày (mm)

cây (kg)

(kg/m)

40 x 40 x 3

40

±1,5

3

±0,6

11.0

1.84

40 x 40 x 4

40

±1,5

4

±0,6

14.5

2.42

40 x 4 0 x 5

40

±1,5

5

±0,6

17.8

2.97

50 x 50 x 4

50

±1,5

4

±0,6

18.4

3.06

50 x 50 x 5

50

±1,5

5

±0,6

22.6

3.77

50 x 50 x 6

50

±1,5

6

±0,7

26.8

4.47

60 x 60 x 5

60

±2,0

5

±0,6

27.4

4.57

60 x 60 x 6

60

±2,0

6

±0,7

32.5

5.42

60 x 60 x 8

60

±2,0

8

±0,7

42.5

7.09

65 x 65 x 6

65

±2,0

6

±0,7

35.5

5.91

65 x 65 x 8

65

±2,0

8

±0,7

46.4

7.73

70 x 70 x 6

70

±2,0

6

±0,7

38.3

6.38

70 x 70 x 7

70

±2,0

7

±0,7

44.3

7.38

75 x 75 x 6

75

±2,0

6

±0,7

41.1

6.85

75 x 75 x 8

75

±2,0

8

±0,7

53.9

8.99

80 x 80 x 6

80

±2,0

6

±0,7

44.0

7.34

80 x 80 x 8

80

±2,0

8

±0,7

57.8

9.63

80 x 80 x 10

80

±2,0

10

±0,7

71.4

11.9

90 x 90 x 7

90

±2,0

7

±0,7

57.7

9.61

90 x 90 x 8

90

±2,0

8

±0,7

65.4

10.9

90 x 90 x 9

90

±2,0

9

±0,7

73.2

12.2

90 x 90 x 10

90

±2,0

10

±0,7

90.0

15

100 x 100 x 8

100

±2,0

8

±0,7

73.2

12.2

100 x 100 x 10

100

±2,0

10

±0,7

90.0

15

100 x 100 x 13

100

±2,0

13

±0,8

114.6

19.1

120 x 120 x 8

120

±3,0

8

±0,8

88.2

14.7

130 x 130 x 9

130

±3,0

9

±0,8

107.4

17.9

130 x 130 x 12

130

±3,0

12

±0,8

140.4

23.4

130 x 130 x 15

130

±3,0

15

±0,8

172.8

28.8

150 x 150 x 12

150

±3,0

12

±0,8

163.8

27.3

150 x 150 x 15

150

±3,0

15

±0,8

201.6

33.6

150 x 150 x 19

150

±3,0

19

±1,0

251.4

41.9

Chúng tôi bán sản phẩm chất lượng tốt cho Thép công nghiệp, Ống Thép, Mặt bích thép, Phụ kiện đường ống, Ống nhựa & Phụ kiện, Van công nghiêp, Các loại khác. Chúng tôi hợp tác tốt với nhiều nhà sản xuất chất lượng – uy tín trong ngành. Dịch vụ của chúng tôi là rất tốt và giao hàng kịp thời.

Để biết thêm thông tin về các sản phẩm. Quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi theo điện thoại: (028) 66567569 - (028) 66569779 - (028) 66601010 Mobile: 0987 672788 - 0962 168112. Email: info@skb.vn hoặc contact@skb.com.vn. Chúng tôi luôn sẵn lòng.

skb.lien-he.vi_1

 

Nhận xét & đánh giá
Đánh giá trung bình
0/5
(0 )
5 sao
0
4 sao
0
3 sao
0
2 sao
0
1 sao
0
Đánh giá của bạn giúp chúng tôi hoàn thiện và nâng cao chất lượng dịch vụ.
Gửi đánh giá
Chọn xem nhận xét

PHƯƠNG THỨC VẬN CHUYỂN VÀ THỜI GIAN GIAO HÀNG

Thời gian vận chuyển: Khi bạn chọn "hình thức" vận chuyển được dựa trên tổng số phụ của đơn đặt hàng và là phương pháp giao hàng mặc định nó sẽ được vận chuyển bằng một trong các phương pháp có sẵn cho chúng ta.

Tổng thời gian ước tính để nhận đơn đặt hàng của bạn được hiển thị bên dưới:

Van-chuyen_skb.com.vn

 

Tổng thời gian giao hàng được tính từ thời điểm đặt hàng của bạn cho đến khi nó được giao cho bạn. Tổng thời gian giao hàng được chia thành thời gian xử lý và thời gian vận chuyển.

Thời gian xử lý: Thời gian chuẩn bị (các) mặt hàng của bạn để vận chuyển từ kho của chúng tôi. Điều này bao gồm chuẩn bị các mặt hàng của bạn, thực hiện kiểm tra chất lượng và đóng gói cho lô hàng.

Thời gian vận chuyển: Thời gian để (các) mặt hàng của bạn đi từ kho của chúng tôi đến đích của bạn.

Phương thức vận chuyển được đề xuất của bạn được hiển thị dưới đây:

Phương thức vận chuyển

Thời gian vận chuyển

Vận chuyển hỏa tốc

1-3 ngày làm việc

Vận chuyển nhanh

3-7 ngày làm việc

Vận chuyển đường bộ

7-10 ngày làm việc

Chú thích:

(1) Thời gian vận chuyển được đề cập ở trên đề cập đến thời gian ước tính của ngày làm việc mà lô hàng sẽ nhận sau khi một đơn đặt hàng đã được vận chuyển.

(2) Ngày làm việc không bao gồm Thứ Bảy / Chủ Nhật và bất kỳ ngày lễ nào.

(3) Những ước tính này dựa trên các trường hợp thông thường và không đảm bảo về thời gian giao hàng.


PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

Để thuận tiện cho việc thanh toán, công ty chúng tôi xin thông báo thông tin tài khoản ngân hàng như sau:

Chủ Tài khoản: CÔNG TY TNHH TM VÀ DV SÀI GÒN KINH BẮC.

Số tài khoản: 0441000629178 (Vietcombank) - Ngân hàng Vietcombank, chi nhánh Tân Bình.

Số tài khoản: 060075294959 (Sacombank) - Ngân hàng Sacombank, chi nhánh Q4.

HOẶC

Chủ Tài khoản: VŨ VĂN BÌNH 

Số tài khoản: 0441000625936 (Vietcombank) - Ngân hàng Vietcombank, chi nhánh Tân Bình.

Số tài khoản: 060139353369 (Sacombank) - Ngân hàng Sacombank, chi nhánh E-Town.

*** Khi quý khách chuyển tiền khác hệ thống với ngân hàng của chúng tôi, quý khách vui lòng scan ủy nhiệm chi gửi qua mail cho chúng tôi: info@skb.vn 

Liên hệ phòng kế toán:

Số điện thoại: 02866569779 – Email: skb.vn0899@gmail.com

Xin chân thành cảm ơn và mong hợp tác!

Hãy gọi cho chúng tôi
để được hỗ trợ nhanh nhất và tốt nhất
Nếu cần thông tin về mẫu mã sản phẩm, giá cả hay bất kỳ thông tin nào khác ...