THÉP ỐNG HÀN ĐEN TIÊU CHUẨN JIS G3452
ỐNG THÉP JIS G3452 | ỐNG THÉP MẠ KẼM JIS G3452 | ỐNG THÉP BS 1387 | ỐNG THÉP MẠ KẼM BS 1387 | ỐNG THÉP ASTM A53 | ỐNG THÉP MẠ KẼM ASTM A53 | …
Thép ống đen tiêu chuẩn JIS G3452. Ngày càng được ứng dụng rộng rãi ở rất nhiều ngành nghề và lĩnh vực khác nhau như xây dựng, cơ khí, hóa chất luyện kim…
Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3783-83 nên có chất lượng rất cao. Được thiết kế với thành có độ dày lớn độ bền cao và khả năng chịu lực tốt, không bị móp méo khi va đập. Đặc biệt sản phẩm còn có tuổi thọ rất cao, giúp tiết kiệm các khoản chi phí bảo trì, sửa chữa và thay mới.
Chúng tôi cung cấp các sản phẩm phục vụ cho ngành công nghiệp. Thép công nghiệp, Ống Thép, Mặt bích thép, Phụ kiện đường ống, Ống nhựa & Phụ kiện, Van công nghiêp, Các loại khác…
UY TÍN VÀ CHẤT LƯỢNG
|
GIAO HÀNG THEO YÊU CẦU
|
ĐA DẠNG MẪU MÃ
|
ƯU ĐIỂM CỦA THÉP ỐNG ĐEN JIS G3452
Đây được xem là ưa điểm nổi bật nhất của các sản phẩm thép ống nói chung. Sản phẩm có khả năng chịu được lực tác động từ những yếu tố bên ngoài.
Khả năng chống ăn mòn và gỉ sét của sản phẩm. Được sản xuất trên dây chuyền hiện đại theo những tiêu chuẩn hàng đầu trong lĩnh vực chế tạo sắt thép nên các sản phẩm thép ống đen có khả năng chống lại hiện tượng ăn mòn do oxi hóa cũng như hạn chế sự tạo thành các lớp gỉ sét trên bề mặt.
THAM KHẢO THÊM PHỤ KIỆN HÀN THÉP CARBON
THÉP CÔNG NGHIỆP | ỐNG THÉP | MẶT BÍCH THÉP | PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG | ỐNG NHỰA & PHỤ KIỆN | VAN CÔNG NGHIÊP | CÁC LOẠI KHÁC |…
SAIGON KINHBAC Co., Ltd (SKB). Phụ kiện đường là một trong những lĩnh vực kinh doanh quan trọng nhất của chúng tôi. Chúng tôi đã tích lũy qua nhiều năm trong lĩnh vực đặc biệt này.
Công ty SÀI GÒN KINH BẮC (SKB). Chúng tôi cung cấp các sản phẩm cho hệ thống đường ống thép carbon, thép không gỉ, thép hợp kim. Các sản phẩm như phụ kiện hàn - butt weld fittings, phụ kiện áp lực - forged pipe fittings, phụ kiện ren - cast pipe fittings. Được sử dụng trong đường ống cấp nước, đường ống dẫn, công nghiệp chế biến, công nghiệp dầu khí, công nghiệp hóa chất và các hệ thống đường ống chuyển chất lỏng khác.
TIÊU CHUẨN JIS ĐỐI VỚI LĨNH VỰC THÉP ỐNG
Như vậy đối với lĩnh vực thép ống, thì liên quan đến tiêu chuẩn JIS B và JIS G. Chẳng hạn như tiêu chuẩn JIS G 3455 áp dụng cho các loại ống thép carbon chịu áp lực cao, JIS B 2220 quy định các tiêu chuẩn kỹ thuật phù hợp đối với mặt bích.
Để có thêm thông số của các loại mặt bích JIS hay các sản phẩm khác liên quan đến lĩnh vực thép ống sử dụng tiêu chuẩn JIS, quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết.
https://en.wikipedia.org/wiki/Japanese_Industrial_Standards
THAM KHẢO THÊM VAN CÔNG NGHIỆP
THÉP CÔNG NGHIỆP | ỐNG THÉP | MẶT BÍCH THÉP | PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG | ỐNG NHỰA & PHỤ KIỆN | VAN CÔNG NGHIÊP | CÁC LOẠI KHÁC |…
Van công nghiệp là một thiết bị cơ khí sử dụng trong hệ thống ống dẫn trong ngành công nghiệp, dùng để đóng mở, điều chỉnh và kiểm soát dòng chảy đi qua bên trong đường ống.
Van công nghiệp là một thiết bị được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề thông dụng mà bất cứ ai trong chúng ta cũng đã từng biết đến như: sản xuất thực phẩm, sản xuất nước giải khát, sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc & thủy sản, ngành may mặc & dệt nhuộm, sản xuất hóa chất , ngành cấp và xử lý nước, vv….
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT:
THÀNH PHẦN HÓA HỌC
Standard Tiêu chuẩn |
Designation of grade Ký hiệu chủng loại |
Chemical composition (Heat analysis) Thành phần hóa học (Giá trị phân tích mẻ nung) [%] |
||||
C |
Si |
Mn |
P |
S |
||
JIS G 3452 |
SGP |
- |
- |
- |
≦0.040 |
≦0.040 |
JIS G 3454 |
STPG370 |
≦0.25 |
≦0.35 |
0.30≦, ≦0.90 |
≦0.040 |
≦0.040 |
STPG410 |
≦0.30 |
≦0.35 |
0.30≦, ≦1.00 |
≦0.040 |
≦0.040 |
TÍNH CHẤT CƠ HỌC
Standard Tiêu chuẩn |
Designation of grade Ký hiệu chủng loại |
Tensile strength Cường độ kéo giãn [N/mm2] |
Yield point or Proof stress Điểm uốn [N/mm2] |
|
JIS G 3452 |
SGP |
≧290 |
- |
|
JIS G 3454 |
STPG370 |
≧370 |
≧215 |
|
STPG410 |
≧410 |
≧245 |
THAM KHẢO SẢN PHẨM CHÚNG TÔI
ỨNG DỤNG CỦA SẢN PHẨM THÉP ỐNG ĐEN JIS G 3452
Thép ống đen tiêu chuẩn JIS G 3452 được ứng dụng rất nhiều trong đời sống hiện nay.
Công nghiệp – cơ khí: Thép ống đen được sử dụng làm nguyên liệu chế tạo máy móc, ống dẫn, làm container…
Nông nghiệp: Ống dẫn nước thủy lợi, thanh khoan giếng…
Xây dựng: Được sử dụng trong xây dựng nhà ở dân dụng, ống dẫn nước công trình hay các tòa nhà cao tầng, giàn giáo, hệ thống chữa cháy, ống luồn điện dây cáp, cột đèn giao thông, hàng rào…
THÉP CÔNG NGHIỆP | ỐNG THÉP | MẶT BÍCH THÉP | PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG | ỐNG NHỰA & PHỤ KIỆN | VAN CÔNG NGHIÊP | CÁC LOẠI KHÁC |…
Công ty SÀI GÒN KINH BẮC (SKB). Chúng tôi cung cấp các sản phẩm cho hệ thống đường ống thép carbon, thép không gỉ, thép hợp kim. Các sản phẩm như phụ kiện hàn - butt weld fittings, phụ kiện áp lực - forged pipe fittings, phụ kiện ren - cast pipe fittings. Được sử dụng trong đường ống cấp nước, đường ống dẫn, công nghiệp chế biến, công nghiệp dầu khí, công nghiệp hóa chất và các hệ thống đường ống chuyển chất lỏng khác.
Yêu cầu báo giá và thông tin sản phẩm ống thép hàn G3452 mới nhất. Vui lòng gọi (028) 66601010 – (028) 66567569 hoặc gửi email: info@skb.vn – contact@skb.com.vn
THÉP CÔNG NGHIỆP | ỐNG THÉP | MẶT BÍCH THÉP | PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG | ỐNG NHỰA & PHỤ KIỆN | VAN CÔNG NGHIÊP | CÁC LOẠI KHÁC |…
SAIGON KINHBAC Co., Ltd (SKB). Phụ kiện đường là một trong những lĩnh vực kinh doanh quan trọng nhất của chúng tôi. Chúng tôi đã tích lũy qua nhiều năm trong lĩnh vực đặc biệt này.
Một mặt bích là một phương thức kết nối đường ống, van công nghiệp, máy bơm và các thiết bị khác để tạo thành một hệ thống đường ống. Nó cũng cung cấp truy cập dễ dàng để làm sạch, kiểm tra hoặc sửa đổi. SAIGON KINHBAC (SKB) chúng cung cấp sản phẩm mặt bích theo tiêu chuẩn ANSI/ASME - JIS B2220 - BS-EN1092 và DIN. Vật liệu - thép cacbon – thép hợp kim – thép không gỉ.
PHẠM VI ÁP DỤNG VÀ KÝ HIỆU CHỦNG LOẠI
Standard Tiêu chuẩn |
Usage Ứng dụng |
Designation of grade Ký hiệu chủng loại |
Classification of zinc-coating Phân loại ống mạ kẽm |
JIS G 3452 |
Piping for conveying steam, water (except public water |
|
|
Carbon Steel pipes for ordinary piping Thép ống cacbon dùng làm ống dẫn |
supply service), oil, gas, air etc. at comparatively low working pressures. Dùng làm ống dẫn hơi, nước (loại trừ dùng cho đường dẫn nước uống trực tiếp), dầu, gas, không khí,vvv…sử dụng áp lực thấp mang tính so sánh. |
SGP |
Black pipes: Not zinc-coated pipes Ống đen: Ống không tiến hành mạ kẽm [HR-PIPE] |
JIS G 3454 Carbon steel tubes for pressure service Thép ống cacbon dùng làm ống dẫn áp lực |
Pressure service at an approximate maximum temperature of 3500C Dùng làm ống dẫn áp lực được sử dụng ở mức dưới 3500C |
STPG370 STPG410 |
Galvanized pipes (or White pipes) a): Zinc-coated pipes Ống xi mạ (hoặc Ống trắng) a): Ống đã tiến hành mạ kẽm [GI-PIPE] |
THAM KHẢO THÊM PHỤ KIỆN HÀN THÉP CARBON
THÉP CÔNG NGHIỆP | ỐNG THÉP | MẶT BÍCH THÉP | PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG | ỐNG NHỰA & PHỤ KIỆN | VAN CÔNG NGHIÊP | CÁC LOẠI KHÁC |…
SAIGON KINHBAC Co., Ltd (SKB). Phụ kiện đường là một trong những lĩnh vực kinh doanh quan trọng nhất của chúng tôi. Chúng tôi đã tích lũy qua nhiều năm trong lĩnh vực đặc biệt này.
Các phụ kiện hàn mông có được tên của họ từ phương pháp mà họ gắn vào một hệ thống đường ống. Mỗi đầu của một mối hàn mông được vát và nó được gắn bằng cách cắt khớp nối với ống liền kề và hàn dọc theo góc xiên. Kết nối này mạnh hơn và mượt hơn các kết nối hàn ren hoặc ổ cắm, làm cho phụ kiện hàn mông trở thành sản phẩm ưa thích cho các ứng dụng quan trọng.
KÍCH THƯỚC, ĐƠN TRỌNG, TIÊU CHUẨN
JIS G 3452 SGP |
JIS G 3454 STPG370, STPG410 |
|||||||||||
Nominal diameter Đường kính danh nghĩa |
Outside diameter Đường kính ngoài |
Wall thickness Độ dày |
Unit mass excluding socket Đơn trọng không bao gồm khớp nối |
Nominal diameter Đường kính danh nghĩa |
Outside diameter Đường kính ngoài |
Nominal wall thickness Độ dày danh nghĩa |
Wall thickness Độ dày |
Unit mass Đơn trọng |
||||
ND |
D |
t |
ND |
D |
t |
|||||||
A |
B |
mm |
mm |
kg/M |
A |
B |
mm |
Sch |
mm |
kg/M |
||
20 |
3/4 |
27.2 |
2.8 |
1.68 |
20 |
3/4 |
27.2 |
40 |
2.9 |
1.74 |
||
25 |
1 |
34.0 |
3.2 |
2.43 |
25 |
1 |
34.0 |
40 |
3.4 |
2.57 |
||
32 |
1 1/4 |
42.7 |
3.5 |
3.38 |
32 |
1 1/4 |
42.7 |
40 |
3.6 |
3.47 |
||
40 |
1 1/2 |
48.6 |
3.5 |
3.89 |
40 |
1 1/2 |
48.6 |
40 |
3.7 |
4.10 |
||
50 |
2 |
60.5 |
3.8 |
5.31 |
50 |
2 |
60.5 |
20 |
3.2 |
4.52 |
||
40 |
3.9 |
5.44 |
||||||||||
65 |
2 1/2 |
76.3 |
4.2 |
7.47 |
65 |
2 1/2 |
76.3 |
20 |
4.5 |
7.97 |
||
40 |
5.2 |
9.12 |
||||||||||
80 |
3 |
89.1 |
4.2 |
8.79 |
80 |
3 |
89.1 |
20 |
4.5 |
9.39 |
||
40 |
5.5 |
11.3 |
||||||||||
90 |
3 1/2 |
101.6 |
4.2 |
10.1 |
90 |
3 1/2 |
101.6 |
20 |
4.5 |
10.8 |
||
40 |
5.7 |
13.5 |
||||||||||
100 |
4 |
114.3 |
4.5 |
12.2 |
100 |
4 |
114.3 |
20 |
4.9 |
13.2 |
||
40 |
6.0 |
16.0 |
||||||||||
125 |
5 |
139.8 |
4.5 |
15.0 |
125 |
5 |
139.8 |
20 |
5.1 |
16.9 |
||
40 |
6.6 |
21.7 |
||||||||||
150 |
6 |
165.2 |
5.0 |
19.8 |
150 |
6 |
165.2 |
20 |
5.5 |
21.7 |
||
40 |
7.1 |
27.7 |
||||||||||
175 |
7 |
190.7 |
5.3 |
24.2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
||
200 |
8 |
216.3 |
5.8 |
30.1 |
200 |
8 |
216.3 |
20 |
6.4 |
33.1 |
||
30 |
7.0 |
36.1 |
||||||||||
40 |
8.2 |
42.1 |
||||||||||
60 |
10.3 |
52.3 |
||||||||||
80 |
12.7 |
63.8 |
||||||||||
250 |
10 |
267.4 |
6.6 |
42.4 |
250 |
10 |
267.4 |
20 |
6.4 |
41.2 |
||
30 |
7.8 |
49.9 |
||||||||||
40 |
9.3 |
59.2 |
||||||||||
60 |
12.7 |
79.8 |
||||||||||
300 |
12 |
318.5 |
6.9 |
53.0 |
300 |
12 |
318.5 |
20 |
6.4 |
49.3 |
||
30 |
8.4 |
64.2 |
||||||||||
40 |
10.3 |
78.3 |
||||||||||
350 |
14 |
355.6 |
7.9 |
67.7 |
350 |
14 |
355.6 |
10 |
6.4 |
55.1 |
||
20 |
7.9 |
67.7 |
||||||||||
30 |
9.5 |
81.1 |
||||||||||
40 |
11.1 |
94.3 |
||||||||||
400 |
16 |
406.4 |
7.9 |
77.6 |
400 |
16 |
406.4 |
10 |
6.4 |
63.1 |
||
20 |
7.9 |
77.6 |
||||||||||
30 |
9.5 |
93.0 |
||||||||||
40 |
12.7 |
123 |
DUNG SAI KÍCH THƯỚC
Standard Tiêu chuẩn |
Designation of grade Ký hiệu chủng loại |
Tolerance on outside diametera) Dung sai đường kính ngoài a) |
Tolerance on wall thickness Dung sai độ dày |
Tolerance on length Dung sai chiều dài |
JIS G 3452 |
SGP |
ND = 20A ~ 40A: ±0.5mm ND = 50A ~ 125A: ±1% ND = 150A ~ 175A: ±1.6mm ND = 200A ~ 400A: ±0.8% b) |
-12.5%, +not specified -12.5%, + không quy định |
- |
JIS G 3454 |
STPG370 STPG410 |
ND = 20A ~ 25A: ±0.3mm ND = 32A ~ 400A: ±0.8% b) |
t<3mm: ±0.3mm t≧3mm: ±10% |
-0, +not specified -0, +không quy định |
SAIGON KINHBAC ( SKB)
THÉP CÔNG NGHIỆP | ỐNG THÉP | MẶT BÍCH THÉP | PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG | ỐNG NHỰA & PHỤ KIỆN | VAN CÔNG NGHIÊP | CÁC LOẠI KHÁC |…
Chúng tôi bán sản phẩm chất lượng tốt cho Thép công nghiệp, Ống Thép, Mặt bích thép, Phụ kiện đường ống, Ống nhựa & Phụ kiện, Van công nghiêp, Các loại khác. Chúng tôi hợp tác tốt với nhiều nhà sản xuất chất lượng – uy tín trong ngành. Dịch vụ của chúng tôi là rất tốt và giao hàng kịp thời.
Để biết thêm thông tin về các sản phẩm. Quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi theo điện thoại: (028) 66567569 - (028) 66569779 - (028) 66601010 Mobile: 0987672788 - 0962168112. Email: info@skb.vn hoặc contact@skb.com.vn. Chúng tôi luôn sẵn lòng.
PHƯƠNG THỨC VẬN CHUYỂN VÀ THỜI GIAN GIAO HÀNG
Thời gian vận chuyển: Khi bạn chọn "hình thức" vận chuyển được dựa trên tổng số phụ của đơn đặt hàng và là phương pháp giao hàng mặc định nó sẽ được vận chuyển bằng một trong các phương pháp có sẵn cho chúng ta.
Tổng thời gian ước tính để nhận đơn đặt hàng của bạn được hiển thị bên dưới:
Tổng thời gian giao hàng được tính từ thời điểm đặt hàng của bạn cho đến khi nó được giao cho bạn. Tổng thời gian giao hàng được chia thành thời gian xử lý và thời gian vận chuyển.
Thời gian xử lý: Thời gian chuẩn bị (các) mặt hàng của bạn để vận chuyển từ kho của chúng tôi. Điều này bao gồm chuẩn bị các mặt hàng của bạn, thực hiện kiểm tra chất lượng và đóng gói cho lô hàng.
Thời gian vận chuyển: Thời gian để (các) mặt hàng của bạn đi từ kho của chúng tôi đến đích của bạn.
Phương thức vận chuyển được đề xuất của bạn được hiển thị dưới đây:
Phương thức vận chuyển |
Thời gian vận chuyển |
Vận chuyển hỏa tốc |
1-3 ngày làm việc |
Vận chuyển nhanh |
3-7 ngày làm việc |
Vận chuyển đường bộ |
7-10 ngày làm việc |
Chú thích:
(1) Thời gian vận chuyển được đề cập ở trên đề cập đến thời gian ước tính của ngày làm việc mà lô hàng sẽ nhận sau khi một đơn đặt hàng đã được vận chuyển.
(2) Ngày làm việc không bao gồm Thứ Bảy / Chủ Nhật và bất kỳ ngày lễ nào.
(3) Những ước tính này dựa trên các trường hợp thông thường và không đảm bảo về thời gian giao hàng.
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
Để thuận tiện cho việc thanh toán, công ty chúng tôi xin thông báo thông tin tài khoản ngân hàng như sau:
Chủ Tài khoản: CÔNG TY TNHH TM VÀ DV SÀI GÒN KINH BẮC.
Số tài khoản: 0441000629178 (Vietcombank) - Ngân hàng Vietcombank, chi nhánh Tân Bình.
Số tài khoản: 060075294959 (Sacombank) - Ngân hàng Sacombank, chi nhánh Q4.
HOẶC
Chủ Tài khoản: VŨ VĂN BÌNH
Số tài khoản: 0441000625936 (Vietcombank) - Ngân hàng Vietcombank, chi nhánh Tân Bình.
Số tài khoản: 060139353369 (Sacombank) - Ngân hàng Sacombank, chi nhánh E-Town.
*** Khi quý khách chuyển tiền khác hệ thống với ngân hàng của chúng tôi, quý khách vui lòng scan ủy nhiệm chi gửi qua mail cho chúng tôi: info@skb.vn
Liên hệ phòng kế toán:
Số điện thoại: 02866569779 – Email: skb.vn0899@gmail.com
Xin chân thành cảm ơn và mong hợp tác!
SAIGON KINHBAC (SKB)