SAIGON KINHBAC(SKB). Chúng tôi cung cấp sản phẩm mặt bích thép tiêu chuẩn EN 1092-1, DIN, JIS B2220, JIS B2220/KS B1503/KS D4308, ASME B16.47, bích SME/ANSI B16.5 ANSI, BS4504/EN1902.1 bích.
Mặt bích bằng thép tiêu chuẩn EN 1092-1 là một hệ thống mặt bích tiêu chuẩn Châu Âu. Được kết nối trong hệ thống đường ống với tee hàn, giảm hàn, co/cút hàn, van và thiết bị đường ống khác. Đây là loại mặt bích bao gồm rất nhiều các đặc điểm kỹ thuật, như EN 1092-1 loại 01 bích, EN 1092-1 loại 02 bích, EN 1092-1 loại 05 bích, EN 1092-1 loại 11 bích, EN 1092-1 loại 12 bích, EN 1092-1 loại 13 bích. EN 1092-1 tấm, EN 1092-1 lỏng, EN 1092-1 mù, EN 1092-1 WNRF, EN 1092-1 ren PN6, EN 1092-1 SLIP ON BOSSED bích. Áp lực lớp: PN6, PN10, PN16, PN25, PN40. Kích thước: DN15 – DN2000... Chúng được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau bao gồm phát điện, giao thông vận tải dầu khí, nhà máy hóa dầu, nhà máy lọc dầu, nhà máy xử lý nước thải, hàng hải và dược phẩm các nhà máy trong số những người khác.
EN 1092-1 loại 12 BÍCH THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC CỦA EN 1092-1 loại 12
CÁC VẬT LIỆU EN 1092-1 loại 12 - ÁP BÍCH PN16, PN25, PN40
CÁC SẢN PHẨM LIÊN QUAN NGOÀI RA:
EN 1902-1 mặt bích |
||||
Tấm bích |
Trượt trên mặt bích |
Mặt bích mù |
Hàn cổ bích |
Mặt bích ren |
EN1092-1 PN6 PL |
EN1092-1 TYPE 01 PN6 SOP |
EN 1092-1 TYPE 05 PN6 BL FF |
EN1092-1 TYPE 11 PN6 WNRF |
EN1092-13 PN6 TH RF |
EN1092-1 PN10 PL |
EN1092-1 TYPE 01 PN10 SOP |
EN 1092-1 TYPE 05 PN10 BL |
EN1092-1 TYPE 11 PN10 WNRF |
EN1092-13 PN16 TH RF |
EN1092-1 PN16 PL |
EN1092-1 TYPE 01 PN16 SOP |
EN1092-1 TYPE 05 PN16 BL |
EN1092-1 TYPE 11 PN16 WNRF |
|
EN1092-1 PN25 PL |
EN1092-1 TYPE 01 PN25 SOP |
|
EN1092-1 TYPE 11 PN25 WNRF |
|
EN1092-1 PN40 PL |
EN1092-1 TYPE 01 PN40 SOP |
|
EN1092-1 TYPE 11 PN40 WNRF |
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MẶT BÍCH ..
Thép không gỉ EN 1092-1 loại 12 bích | Carbon thép EN 1092-1 loại 12 bích | Niken hợp kim EN 1092-1 loại 12 bích
Kích thước: DN10-DN800
Tiêu chuẩn: EN 1092-1 loại 12
Áp suất:PN16, PN25, PN40
Loại mặt bích: Plate bích – SOP(FF/RF) » Weld Neck bích – WN(FF/RF) » Blind bích – BLRF(FF/RF) » Lapped(FF) » Threaded (FF/RF) …
Chất liệu: A105, A350, SS400, SF440, S235, P250GH, C22.8, F304, F304L, F316, F316L, 316Ti, đồng, etc.
Bích Loại Face: Flate Face (FF), Lớn lên Face (RF).
Xử lý bề mặt: chống gỉ sơn, dầu đen Paint, vàng trong suốt, kẽm mạ, Lạnh và nhúng nóng mạ kẽm.
EN 1902-1 mặt bích |
|||
Mặt bích phẳng |
EN 1092-1 TYPE 01 |
PN6, PN10, PN16, PN25, PN40 |
DN15-DN2000 |
Mặt bích hàn cổ |
EN 1092-1 TYPE 11 |
PN6, PN10, PN16, PN25, PN40 |
DN10-DN3600 |
Mặt bích lapped |
EN 1092-1 TYPE 02 |
PN6, PN10, PN16 |
DN10-DN1000 |
Mặt bích trượt |
EN 1092-1 TYPE 12 |
PN16, PN25, PN40 |
DN10-DN800 |
Mặt bích mù |
EN 1092-1 TYPE 05 |
PN6, PN10, PN16, PN25, PN40 |
DN15-DN2000 |
Mặt bích ren |
EN 1092-1 TYPE 13 |
PN6, PN16 |
DN10-DN150 |
Chúng tôi bán sản phẩm chất lượng tốt cho các phụ kiện đường ống, mặt bích, ống dẫn và van công nghiệp. Chúng tôi hợp tác tốt với nhiều nhà sản xuất chất lượng – uy tín trong ngành. Dịch vụ của chúng tôi là rất tốt và giao hàng kịp thời.
Lưu ý: Biết thêm thông tin về các sản phẩm. Quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi theo Điện thoại: (84-8) 73.00.17.01 - 03 - (84-8) 66.60.10.10 - Fax: (84-8) 62.52.30.50 - Mobile: (84) 987.672.788. Email: info@skb.vn hoặc saigonkb.steel@gmail.com. Chúng tôi luôn sẵn lòng phục vụ Quý khách, xin chân thành cảm ơn!
PHƯƠNG THỨC VẬN CHUYỂN VÀ THỜI GIAN GIAO HÀNG
Thời gian vận chuyển: Khi bạn chọn "hình thức" vận chuyển được dựa trên tổng số phụ của đơn đặt hàng và là phương pháp giao hàng mặc định nó sẽ được vận chuyển bằng một trong các phương pháp có sẵn cho chúng ta.
Tổng thời gian ước tính để nhận đơn đặt hàng của bạn được hiển thị bên dưới:
Tổng thời gian giao hàng được tính từ thời điểm đặt hàng của bạn cho đến khi nó được giao cho bạn. Tổng thời gian giao hàng được chia thành thời gian xử lý và thời gian vận chuyển.
Thời gian xử lý: Thời gian chuẩn bị (các) mặt hàng của bạn để vận chuyển từ kho của chúng tôi. Điều này bao gồm chuẩn bị các mặt hàng của bạn, thực hiện kiểm tra chất lượng và đóng gói cho lô hàng.
Thời gian vận chuyển: Thời gian để (các) mặt hàng của bạn đi từ kho của chúng tôi đến đích của bạn.
Phương thức vận chuyển được đề xuất của bạn được hiển thị dưới đây:
Phương thức vận chuyển |
Thời gian vận chuyển |
Vận chuyển hỏa tốc |
1-3 ngày làm việc |
Vận chuyển nhanh |
3-7 ngày làm việc |
Vận chuyển đường bộ |
7-10 ngày làm việc |
Chú thích:
(1) Thời gian vận chuyển được đề cập ở trên đề cập đến thời gian ước tính của ngày làm việc mà lô hàng sẽ nhận sau khi một đơn đặt hàng đã được vận chuyển.
(2) Ngày làm việc không bao gồm Thứ Bảy / Chủ Nhật và bất kỳ ngày lễ nào.
(3) Những ước tính này dựa trên các trường hợp thông thường và không đảm bảo về thời gian giao hàng.
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
Để thuận tiện cho việc thanh toán, công ty chúng tôi xin thông báo thông tin tài khoản ngân hàng như sau:
Chủ Tài khoản: CÔNG TY TNHH TM VÀ DV SÀI GÒN KINH BẮC.
Số tài khoản: 0441000629178 (Vietcombank) - Ngân hàng Vietcombank, chi nhánh Tân Bình.
Số tài khoản: 060075294959 (Sacombank) - Ngân hàng Sacombank, chi nhánh Q4.
HOẶC
Chủ Tài khoản: VŨ VĂN BÌNH
Số tài khoản: 0441000625936 (Vietcombank) - Ngân hàng Vietcombank, chi nhánh Tân Bình.
Số tài khoản: 060139353369 (Sacombank) - Ngân hàng Sacombank, chi nhánh E-Town.
*** Khi quý khách chuyển tiền khác hệ thống với ngân hàng của chúng tôi, quý khách vui lòng scan ủy nhiệm chi gửi qua mail cho chúng tôi: info@skb.vn
Liên hệ phòng kế toán:
Số điện thoại: 02866569779 – Email: skb.vn0899@gmail.com
Xin chân thành cảm ơn và mong hợp tác!