ỐNG HÀN INOX 304/304L
ỐNG HÀN INOX 304/304L |ỐNG ĐÚC INOX 304/304L | ỐNG ĐÚC INOX 316/316L | ỐNG INOX ASTM A270 | ỐNG HÀN INOX 316/316L | ….
Ống hàn inox INOX 304/304L hay còn gọi là ống thép không gỉ có đường hàn được sản xuất trên công nghệ hàn điện đa kim cho mối hàn đẹp và luôn đảm bảo mọi yếu tố kỹ thuật. Đây là công nghệ sản xuất ống inox công nghiệp hiện đại, tiên tiến nhất hiện nay trên thế giới mà các nước công nghiệp phát triển đang áp dụng.
Chúng tôi cung cấp các sản phẩm phục vụ cho ngành công nghiệp. Thép công nghiệp, Ống Thép, Mặt bích thép, Phụ kiện đường ống, Ống nhựa & Phụ kiện, Van công nghiêp, Các loại khác…
UY TÍN VÀ CHẤT LƯỢNG
|
GIAO HÀNG THEO YÊU CẦU
|
ĐA DẠNG MẪU MÃ
|
THÔNG TIN CHUNG ỐNG HÀN INOX 304/304L
Inox 304 còn gọi là SUS 304 là một khoáng chất trong 300 khoáng chất của thép không gỉ. Thành phần tối thiểu của inox 304 là 18% Crom và 8% Niken. Thành phần Carbon tối đa của inox 304 là 0.08%. Vì vậy, thép không gỉ 304 được định nghĩa như là một hợp kim Austenit Crom-Niken. Ống thép không gỉ thường gặp nhất được sử dụng trong các lĩnh vực như công nghiệp hóa dầu, công nghiệp dược phẩm, công nghiệp thực phẩm, hàng không, ngành công nghiệp xây dựng và những người khác. Nó không chỉ đặc trưng bởi hiệu năng chống ăn mòn tuyệt vời, gia công dễ dàng và độ dẻo cao.
ĐẶC ĐIỂM INOX 304:
Nói về Inox 304 thì điều đầu tiên cần phải nhắc đến là ứng dụng phổ biến của inox 304, hiện nay, chúng ta có thể dễ dàng nhìn thấy các sản phẩm, công trình, dự án quan trọng đều được sử dụng loại inox này. Có thể nói đây là inox 304 đã tạo ra được giá trị bền vững, giúp đảm bảo về lâu dài.
Tính chống ăn mòn cao
Ưu điểm lớn nhất của inox 304 la tính chống ăn mòn tuyệt vời, nó có thể tiếp xúc với nhiều loại hóa chất khác nhau kể cả những hóa chất có tính ăn mòn cao. Nhờ vào khả năng chống gỉ tốt, dễ lau chùi, đảm bảo vệ sinh, không gây ảnh hưởng mùi đến thực phẩm hay dược phẩm, nên inox 304 đươc ứng dụng trong các ngành chế biến lương thực thực phẩm, ngành dược, y tế, dệt, nhuộm …
Khả năng chịu nhiệt:
Inox 304 thể hiện được khả năng chống oxi hóa tốt ở nhiệt độ 870°C, có thể lên đến nhiệt độ 925°C nên được ứng dụng trong các thiệt bị chịu nhiệt.
Khả năng tạo hình, gia công:
Inox 304 có khả năng tạo hình rất tốt, có thể dát mỏng mà không cần gia nhiệt vì vậy loại inox này được sử dụng trong lĩnh vực sản xuất các chi tiết inox.
– Tính dẻo: Inox 304 thể hiện khả năng dẻo dai tuyệt vời khi được hạ đến nhiệt độ của khí hóa lỏng, người ta đã tìm thấy những ứng dụng tại những nhiệt độ này.
– Tình hàn: inox 304 có khả năng hàn rất tốt, loại inox này phù hợp với tất cả các kỹ thuật hàn.
Tính chất cơ học và tính vật lý:
Inox 304 là đại diện cho họ thép không gỉ Austenitic nên từ tính của inox 304 là rất yếu, hầu như là không có. Tuy nhiên trải qua quá trình gia công sản phẩm nhất là các sản phẩm có góc cạnh, hay khi ở trong môi trường nhiệt độ thấp thì từ tính của inox 304 lại rất mạnh.
THAM KHẢO THÊM PHỤ KIỆN HÀN THÉP CARBON
THÉP CÔNG NGHIỆP | ỐNG THÉP | MẶT BÍCH THÉP | PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG | ỐNG NHỰA & PHỤ KIỆN | VAN CÔNG NGHIÊP | CÁC LOẠI KHÁC |…
SAIGON KINHBAC Co., Ltd (SKB). Phụ kiện đường là một trong những lĩnh vực kinh doanh quan trọng nhất của chúng tôi. Chúng tôi đã tích lũy qua nhiều năm trong lĩnh vực đặc biệt này.
Công ty SÀI GÒN KINH BẮC (SKB). Chúng tôi cung cấp các sản phẩm cho hệ thống đường ống thép carbon, thép không gỉ, thép hợp kim. Các sản phẩm như phụ kiện hàn - butt weld fittings, phụ kiện áp lực - forged pipe fittings, phụ kiện ren - cast pipe fittings. Được sử dụng trong đường ống cấp nước, đường ống dẫn, công nghiệp chế biến, công nghiệp dầu khí, công nghiệp hóa chất và các hệ thống đường ống chuyển chất lỏng khác.
NHẬN BIẾT CÁC BỀ MẶT TẤM INOX
Để tạo nên sự thành công cho công trình, sản phẩm chắc chắn cần phải lựa chọn đúng loại inox 304 chất lượng bên cạnh đó còn phải đảm bảo tính thẩm mỹ cao đặc biệt trong các công trình kiến trúc, trang trí nội, ngoại thất … Vì vây, người mua cần phải có kiến thức nhất định về các loại bề mặt inox 304 cũng như các ứng dụng cụ thể của chúng để đưa ra được quyết định chính xác nhất.
Các loại bề mặt tấm inox 304 phổ biến nhất gồm:
■ BA: là bề mặt sáng bóng như gương, được làm bóng bằng công đoạn ủ bóng sau khi được cán nguội. Bề mặt này thường được dùng trong dụng cụ gia đình, gương nhỏ, đồ làm bếp, vật liệu xây dựng, và các vật dụng khác cần bề mặt sáng bóng.
■ HL: có vân (xước) kẻ sọc bên trên bề mặt, vân này được tạo bởi máy đánh bóng dùng phớt đánh bóng cho No.4, được ứng dụng trong nội ngoại thất, cửa, khuôn cửa.
■ No.2B: bề mặt nhẵn bóng được sử lý qua bề mặt trên cơ sở bề mặt No.2D, đây là bề mặt tiêu chuẩn, tăng cường cơ lý tính của sản phẩm nên được sử dụng rộng rãi trong mọi trường hợp.
■ No.1: được làm sạch bề mặt bằng hóa chất và ủ sau giai đoạn cán nóng. Đây là vật liệu cán nguội được dùng làm bồn chứa công nghiệp, dụng cụ trong ngành công nghiệp hóa chất.
■ No.4: được đánh bóng với mật độ 150 – 180 mesh, bề mặt có màu trắng bạc rất hấp dẫn, được dùng làm bồn tắm, trang trí bên trong, bên ngoài các tòa nhà, chế biến công nghiệp thực phẩm…
Ngoài các bề mặt tấm inox 304 vừa nêu thì trên thị trường còn có các bề mặt khác như: No.2D, No.3, No.8, Dull…Tùy vào từng mục đính, ứng dụng cũng như tiêu chuẩn thẩm mỹ người mua sẽ cân nhắc lựa chọn loại bề mặt phù hợp nhất.
THAM KHẢO THÊM VAN CÔNG NGHIỆP
THÉP CÔNG NGHIỆP | ỐNG THÉP | MẶT BÍCH THÉP | PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG | ỐNG NHỰA & PHỤ KIỆN | VAN CÔNG NGHIÊP | CÁC LOẠI KHÁC |…
Van công nghiệp là một thiết bị cơ khí sử dụng trong hệ thống ống dẫn trong ngành công nghiệp, dùng để đóng mở, điều chỉnh và kiểm soát dòng chảy đi qua bên trong đường ống.
Van công nghiệp là một thiết bị được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề thông dụng mà bất cứ ai trong chúng ta cũng đã từng biết đến như: sản xuất thực phẩm, sản xuất nước giải khát, sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc & thủy sản, ngành may mặc & dệt nhuộm, sản xuất hóa chất , ngành cấp và xử lý nước, vv….
CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG THÉP KHÔNG GỈ 304/304L, 316/316L
Ngành công nghiệp hóa dầu
Công nghiệp hóa chất
Ngành công nghiệp dầu mỏ và khí đốt
Bột giấy & Indusry
Công nghiệp nhà máy điện
Công nghiệp chế biến thực phẩm
Công nghiệp dược phẩm
Ngành công nghiệp năng lượng
Ngành công nghiệp hàng không vũ trụ
tham khảo sản phẩm chúng tôi
ĐẶC TÍNH HÓA HỌC CỦA THÉP KHÔNG GỈ 304/304L, 316/316L
Thành Phần Hóa Học Của Inox 304, 316 and 316L (%) |
||||||||
Loại Thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Ni |
Mo |
304 |
≤0.08 |
≤1.00 |
≤2.00 |
≤0.045 |
≤0.030 |
18.0-20.0 |
8.0-11.0 |
– |
316 |
≤0.08 |
≤1.0 |
≤2.00 |
≤0.045 |
≤0.030 |
16.0-18.0 |
10.0-14.0 |
2.0-3.0 |
304L |
≤0.03 |
≤1.00 |
≤2.00 |
≤0.035 |
≤0.030 |
18.0-20.0 |
8.0-12.0 |
– |
316L |
≤0.03 |
≤1.0 |
≤2.00 |
≤0.045 |
≤0.030 |
16.0-18.0 |
10.0-14.0 |
2.0-3.0 |
ĐẶC TÍNH CƠ HỌC CỦA THÉP KHÔNG GỈ 304/304L, 316/316L
ASTM |
UNS |
AISI |
Độ bền kéo, |
0.2% |
Độ giãn trong |
Độ co, |
Độ cứng |
Độ cứng |
Điều kiện |
ASTM |
UNS |
304 |
515 (75) |
205 (30) |
40 |
50 |
_ |
_ |
Nhiệt luyện, |
UNS |
316 |
||||||||
UNS |
304 |
620 (90) |
310 (45) |
30 |
40 |
_ |
_ |
Nhiệt luyện, |
|
UNS |
316 |
||||||||
ASTM |
UNS |
304 |
515 (75) |
205 (30) |
40 |
_ |
201 |
92 |
|
UNS |
316 |
217 |
95 |
SO SÁNH TIÊU CHUẨN THÉP INOX
CHINA |
ASTM/ASME |
ISO |
USA |
JAPAN |
BRITAIN |
GERMANY |
FRANCE |
SWEDEN |
CNS |
UNS NO. |
|||||||||
GB1220 |
|
|
AISI |
JIS |
BS |
WERKSTOFF DIN |
NF |
SIS |
|
1Cr8Mn8Ni5N |
S20200 |
A-3 |
202 |
SUS202 |
284S16 |
|
|
|
201 |
1Cr7Ni7 |
S30100 |
14 |
301 |
SUS301 |
301S21 |
1.431 |
Z11CN17-08 |
142331 |
202 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
302 |
Y1CrI8Ni9 |
S30300 |
17 |
303 |
SUS303 |
303S21 |
14.305 |
Z8CNF18-09 |
|
|
Y1CrI8Ni9Se |
S30323 |
17a |
303Se |
SUS303Se |
303S41 |
|
Z10CNF18-09 |
142346 |
|
0Cr19Ni9 |
S30400 |
11 |
304 |
SUS304 |
304S31 |
14.301 |
Z7CN18-09 |
142333 |
304 |
00Cr19Ni10 |
S30403 |
10 |
304L |
SUS304L |
304S11 |
14.306 |
Z3CN18-10 |
142352 |
304L |
1Cr18Ni12 |
S30500 |
13 |
305 |
SUS305 |
305S19 |
14.303 |
Z8CN18-12 |
|
305 |
0C23Ni13 |
S30908 |
|
309S |
SUS309S |
309S16 |
|
|
|
309S |
0Cr25Ni20 |
S31008 |
H15 |
310S |
SUS310S |
310S16 |
14.845 |
Z8CN25-10 |
142361 |
310S |
0Cr17Ni12Mo2 |
S31600 |
20 |
316 |
SUS316 |
316S31 |
14.401 |
Z7CND17-11-02 |
142343 |
316 |
00Cr17Ni14Mo2 |
S31603 |
19 |
316L |
SUS316L |
316S11 |
14.404 |
Z3CND17-12-02 |
142348 |
316L |
0Cr19Ni10Ti |
S32100 |
15 |
321 |
SUS321 |
321S31 |
14.541 |
Z6CNT18-10 |
142337 |
321 |
YÊU CẦU BÁO GIÁ VÀ THÔNG TIN SẢN PHẨM
Công ty SÀI GÒN KINH BẮC (SKB). Chúng tôi cung cấp các sản phẩm cho hệ thống đường ống thép carbon, thép không gỉ, thép hợp kim. Các sản phẩm như phụ kiện hàn - butt weld fittings, phụ kiện áp lực - forged pipe fittings, phụ kiện ren - cast pipe fittings. Được sử dụng trong đường ống cấp nước, đường ống dẫn, công nghiệp chế biến, công nghiệp dầu khí, công nghiệp hóa chất và các hệ thống đường ống chuyển chất lỏng khác.
Yêu cầu báo giá và thông tin sản phẩm ống thép hàn inox 304/304l mới nhất. Vui lòng gọi (028) 66601010 – (028) 66567569 hoặc gửi email: info@skb.vn – contact@skb.com.vn
THÉP CÔNG NGHIỆP | ỐNG THÉP | MẶT BÍCH THÉP | PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG | ỐNG NHỰA & PHỤ KIỆN | VAN CÔNG NGHIÊP | CÁC LOẠI KHÁC |…
SAIGON KINHBAC Co., Ltd (SKB). Phụ kiện đường là một trong những lĩnh vực kinh doanh quan trọng nhất của chúng tôi. Chúng tôi đã tích lũy qua nhiều năm trong lĩnh vực đặc biệt này.
Một mặt bích là một phương thức kết nối đường ống, van công nghiệp, máy bơm và các thiết bị khác để tạo thành một hệ thống đường ống. Nó cũng cung cấp truy cập dễ dàng để làm sạch, kiểm tra hoặc sửa đổi. SAIGON KINHBAC (SKB) chúng cung cấp sản phẩm mặt bích theo tiêu chuẩn ANSI/ASME - JIS B2220 - BS-EN1092 và DIN. Vật liệu - thép cacbon – thép hợp kim – thép không gỉ.
Kích thước ống thép không gỉ tiêu chuẩn được thiết lập theo thông số kỹ thuật ANSI ASME B36.19, JIS G3459
Kích thước ống danh định (Nominal Pipe Size - NPS) là kích thước ống theo tiêu chuẩn của Bắc Mỹ, được áp dụng cho kích thước chuẩn của ống dùng ở nhiệt độ và áp suất cao hoặc thấp. Kích thước của ống được đặc trưng bởi hai số không có thứ nguyên là: kích thước ống danh định (Nominal Pipe Size - NPS) đo bằng inch và một chỉ số danh định (Schedule hay Sched. hoặc Sch.). NPS thường bị gọi một cách không chính xác là kích thước ống theo chuẩn Quốc gia (National Pipe Size) vì sự nhầm lẫn với National Pipe Thread (NPT). Tên tiêu chuẩn kích thước ống tương ứng của Châu Âu với NPS là DN (Diamètre Nominal hay Nominal Diameter), trong đó, kích thước ống được đo bằng đơn vị milimet. Tên viết tắt NB (cỡ ống danh định - Nominal Bore) cũng có thể được dùng để thay thế cho NPS.
Các ống SS liền mạch có sẵn trong phạm vi kích thước 1/8 ″ đến 24, các ống không gỉ hàn được sản xuất trong phạm vi 1/2 ″ đến 36” ASTM (ASTM A312, ASTM A353, tức là ống thép không gỉ mạ crôm-austenit hàn điện, hoặc như cuộn).
BẢNG THÔNG SỐ TRỌNG LƯỢNG CỦA ỐNG INOX - ỐNG THÉP KHÔNG GỈ
Áp lực làm việc cho phép của chất lỏng hoặc khí trong ống inox phụ thuộc vào kích thước ống (đường kính, độ dày ống) và độ bền/sức bền của vật liệu.
Nominal Pipe Size |
Outside Diameter |
Stainless Steel Pipes Dimensions |
||||||||
Schedule 5S |
Schedule 10S |
Schedule 40S |
Schedule 80S |
|||||||
WT / WEIGHT |
||||||||||
(mm) |
(inch) |
mm (in) |
kg/m |
mm (in) |
kg/m |
mm (in) |
kg/m |
mm (in) |
kg/m |
|
1/8 |
10.3 |
0.405 |
– |
– |
1.25 (0.049) |
0.28 |
1.73 (0.068) |
0.37 |
2.42 (0.095) |
0.47 |
1/4 |
13.7 |
0.540 |
– |
– |
1.66 (0.065) |
0.49 |
2.24 (0.088) |
0.63 |
3.03 (0.119) |
0.80 |
3/8 |
17.2 |
0.675 |
– |
– |
1.66 (0.065) |
0.63 |
2.32 (0.091) |
0.85 |
3.20 (0.126) |
1.10 |
1/2 |
21.3 |
0.840 |
1.65 (0.065) |
0.81 |
2.11 (0.083) |
1.00 |
2.77 (0.109) |
1.27 |
3.74 (0.147) |
1.62 |
3/4 |
26.7 |
1.050 |
1.65 (0.065) |
1.02 |
2.11 (0.083) |
1.28 |
2.87 (0.113) |
1.68 |
3.92 (0.154) |
2.20 |
1 |
33.4 |
1.315 |
1.65 (0.065) |
1.30 |
2.77 (0.109) |
2.09 |
3.38 (0.133) |
2.50 |
4.55(0.179) |
3.24 |
1 1/4 |
42.2 |
1.660 |
1.65 (0.065) |
1.66 |
2.77 (0.109) |
2.69 |
3.56 (0.140) |
3.39 |
4.86 (0.191) |
4.47 |
1 1/2 |
48.3 |
1.900 |
1.65 (0.065) |
1.91 |
2.77 (0.109) |
3.11 |
3.69 (0.145) |
4.06 |
5.08 (0.200) |
5.41 |
2 |
60.3 |
2.375 |
1.65 (0.065) |
2.40 |
2.77 (0.109) |
3.93 |
3.92 (0.154) |
5.45 |
5.54 (0.218) |
7.49 |
2 1/2 |
73.0 |
2.875 |
2.11 (0.083) |
3.69 |
3.05 (0.120) |
5.26 |
5.16 (0.203) |
8.64 |
7.01 (0.276) |
11.4 |
3 |
88.9 |
3.500 |
2.11 (0.083) |
4.52 |
3.05 (0.120) |
6.46 |
5.49 (0.216) |
11.3 |
7.62 (0.300) |
15.3 |
3 1/2 |
101.6 |
4.000 |
2.11 (0.083) |
5.18 |
3.05 (0.120) |
7.41 |
5.74 (0.226) |
13.6 |
8.08 (0.318) |
18.6 |
4 |
114.3 |
4.500 |
2.11 (0.083) |
5.84 |
3.05 (0.120) |
8.37 |
6.02 (0.237) |
16.1 |
8.56 (0.337) |
22.3 |
5 |
141.3 |
5.563 |
2.77 (0.109) |
9.46 |
3.41 (0.134) |
11.6 |
6.56 (0.258) |
21.8 |
9.53 (0.375) |
31.0 |
6 |
168.3 |
6.625 |
2.77 (0.109) |
11.3 |
3.41 (0.134) |
13.9 |
7.12 (0.280) |
28.3 |
10.9 (0.432) |
42.6 |
8 |
219.1 |
8.625 |
2.77 (0.109) |
14.8 |
3.76 (0.148) |
20.0 |
8.18 (0.322) |
42.5 |
12.7 (0.500) |
64.6 |
10 |
273.1 |
10.750 |
3.41 (0.134) |
22.7 |
4.20 (0.165) |
27.8 |
9.28 (0.365) |
60.4 |
12.7 (0.500) |
81.5 |
12 |
323.9 |
12.750 |
3.97 (0.156) |
31.3 |
4.58 (0.180) |
36.1 |
9.53 (0.375) |
73.9 |
12.7 (0.500) |
97.4 |
Ghi chú: OD - Outside Diameter (Đường kính ngoài), ID - Inside Diameter (Đường kính trong), Sch - Schedule (chỉ số cấp độ dày của ống)
A312 PIPE DIAMETER TOLERANCE
NPS |
ASTM A312/ASME SA312 OD Tolerance |
|||
+ |
– |
|||
inch |
mm |
inch |
mm |
|
1/8 to 1 1 /2 |
1/64(0.015) |
0.4 |
1/32(0.031) |
0.8 |
A312 PIPE WALL THICKNESS TOLERANCE
The nominal wall thickness tolerance is +/- 12.5%.
NPS |
ASTM A312/ASME SA312 WT Tolerance, % |
|
+ |
– |
|
1/8-2 1 /2 |
20.0 |
12.5 |
3~18, t/D≤ 5% |
22.5 |
12.5 |
3~18, t/D> 5% |
15.0 |
12.5 |
≥ 20, welded |
17.5 |
12.5 |
≥ 20, seamless, t/D≤ 5% |
22.5 |
12.5 |
≥ 20, seamless, t/D> 5% |
15.0 |
12.5 |
THAM KHẢO THÊM PHỤ KIỆN HÀN THÉP CARBON
THÉP CÔNG NGHIỆP | ỐNG THÉP | MẶT BÍCH THÉP | PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG | ỐNG NHỰA & PHỤ KIỆN | VAN CÔNG NGHIÊP | CÁC LOẠI KHÁC |…
SAIGON KINHBAC Co., Ltd (SKB). Phụ kiện đường là một trong những lĩnh vực kinh doanh quan trọng nhất của chúng tôi. Chúng tôi đã tích lũy qua nhiều năm trong lĩnh vực đặc biệt này.
Các phụ kiện hàn mông có được tên của họ từ phương pháp mà họ gắn vào một hệ thống đường ống. Mỗi đầu của một mối hàn mông được vát và nó được gắn bằng cách cắt khớp nối với ống liền kề và hàn dọc theo góc xiên. Kết nối này mạnh hơn và mượt hơn các kết nối hàn ren hoặc ổ cắm, làm cho phụ kiện hàn mông trở thành sản phẩm ưa thích cho các ứng dụng quan trọng.
STANDARD DIMENSIONS AND WEIGHT W STAINLESS STEEL PIPE (JIS G3459)
SIZE |
|
Thickness |
||||||||||
Diameter |
SCH. 5S |
SCH. 10S |
SCH. 20S |
SCH. 40 |
SCH. 80 |
|||||||
|
|
|
Thickness |
Weight |
Thickness |
Weight |
Thickness |
Weight |
Thickness |
Weight |
Thickness |
Weight |
(A) |
(B) |
mm |
mm |
kg/m |
mm |
kg/m |
mm |
kg/m |
mm |
kg/m |
mm |
kg/m |
6 |
1/8 |
10.5 |
1.0 |
0.234 |
1.2 |
0.275 |
1.5 |
0.333 |
1.7 |
0.369 |
2.4 |
0.479 |
8 |
1/4 |
13.8 |
1.2 |
0.373 |
1.65 |
0.494 |
2.0 |
0.582 |
2.2 |
0.629 |
3.0 |
0.799 |
10 |
3/8 |
17.3 |
1.2 |
0.476 |
1.65 |
0.637 |
2.0 |
0.755 |
2.3 |
0.851 |
3.2 |
1.11 |
15 |
1/2 |
21.7 |
1.65 |
0.816 |
2.1 |
1.02 |
2.5 |
1.18 |
2.8 |
1.31 |
3.7 |
1.64 |
20 |
3/4 |
27.2 |
1.65 |
1.04 |
2.1 |
1.30 |
2.5 |
1.52 |
2.9 |
1.74 |
3.9 |
2.24 |
25 |
1 |
34.0 |
1.65 |
1.32 |
2.8 |
2.15 |
3.0 |
2.29 |
3.4 |
2.57 |
4.5 |
3.27 |
32 |
1 1/4 |
42.7 |
1.65 |
1.67 |
2.8 |
2.76 |
3.0 |
2.94 |
3.6 |
3.47 |
4.9 |
4.57 |
40 |
1 1/2 |
48.6 |
1.65 |
1.91 |
2.8 |
3.16 |
3.0 |
3.37 |
3.7 |
4.10 |
5.1 |
5.47 |
50 |
2 |
60.5 |
1.65 |
2.39 |
2.8 |
3.98 |
3.5 |
4.92 |
3.9 |
5.44 |
5.5 |
7.46 |
65 |
2 1/2 |
76.3 |
2.1 |
3.84 |
3.0 |
5.42 |
3.5 |
6.28 |
5.2 |
9.12 |
7.0 |
12.0 |
80 |
3 |
89.1 |
2.1 |
4.51 |
3.0 |
6.37 |
4.0 |
8.39 |
5.5 |
11.3 |
7.6 |
15.3 |
90 |
3 1/2 |
101.6 |
2.1 |
5.15 |
3.0 |
7.29 |
4.0 |
9.63 |
5.7 |
13.5 |
8.1 |
18.7 |
100 |
4 |
114.3 |
2.1 |
5.81 |
3.0 |
8.23 |
4.0 |
10.9 |
6.0 |
16.0 |
8.6 |
22.4 |
125 |
5 |
139.8 |
2.8 |
9.46 |
3.4 |
11.4 |
5.0 |
16.6 |
6.6 |
21.7 |
9.5 |
30.5 |
150 |
6 |
165.2 |
2.8 |
11.2 |
3.4 |
13.6 |
5.0 |
19.8 |
7.1 |
27.7 |
11.0 |
41.8 |
200 |
8 |
216.3 |
2.8 |
14.7 |
4.0 |
20.9 |
6.5 |
33.6 |
8.2 |
42.1 |
12.7 |
63.8 |
250 |
10 |
267.4 |
3.4 |
22.1 |
4.0 |
26.0 |
6.5 |
41.8 |
9.3 |
59.2 |
15.1 |
59.2 |
300 |
12 |
318.5 |
4.0 |
31.0 |
4.5 |
34.8 |
6.5 |
50.0 |
10.3 |
78.3 |
17.4 |
129 |
SAIGON KINHBAC ( SKB)
THÉP CÔNG NGHIỆP | ỐNG THÉP | MẶT BÍCH THÉP | PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG | ỐNG NHỰA & PHỤ KIỆN | VAN CÔNG NGHIÊP | CÁC LOẠI KHÁC |…
Chúng tôi bán sản phẩm chất lượng tốt cho Thép công nghiệp, Ống Thép, Mặt bích thép, Phụ kiện đường ống, Ống nhựa & Phụ kiện, Van công nghiêp, Các loại khác. Chúng tôi hợp tác tốt với nhiều nhà sản xuất chất lượng – uy tín trong ngành. Dịch vụ của chúng tôi là rất tốt và giao hàng kịp thời.
Để biết thêm thông tin về các sản phẩm. Quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi theo điện thoại: (028) 66567569 - (028) 66569779 - (028) 66601010 Mobile: 0987672788 - 0962168112. Email: info@skb.vn hoặc contact@skb.com.vn. Chúng tôi luôn sẵn lòng.
Transport and delivery time
Shipping time: when you select " form " shipping is based on the total number of orders of the order and the default delivery method it will be shipped by one of the available methods for us.
Total estimated time to receive your order is shown below
The total delivery period is counted from the time your order is set until it is delivered to you. Total delivery time is divided into processing time and transit time.
Processing time: the standard time for preparing your item for shipping from our storage. This includes the preparation of your items, making quality checks and packing for shipment.
Shipping time: time for your item to go from our warehouse to your destination.
Your suggested shipping method is shown below:
Transport mode |
Transit time |
Fast drive |
1 - 3 working days |
Fast transport |
3 - 7 working days |
Road transport |
7 - 10 working days |
Note:
(1) The shipping time mentioned above refers to the estimated time of the workday that the shipment will receive after an order has been shipped.
(2) The workday does not include saturday / sunday and any holidays.
(3) These estimates are based on common cases and don't guarantee delivery time.
Payment method
We support the following payment methods.
*** Any questions or need to support delivery, form of payment. Please contact us +84 28 66601010 or Mail : info@skb.vn
SAIGON KINHBAC (SKB)